Con gái có vẻ bề ngoài xinh xắn sẽ chiếm được thiện cảm của người đối diện. Và tên con gái hay và ý nghĩa sẽ giúp tạo ấn tượng cho những người xung quanh.
Hãy cùng Marry Baby chăm sóc từng bữa ăn dinh dưỡng cho mẹ, để cho con sự khởi đầu trọn vẹn, mẹ nhé! Quà tặng chỉ áp dụng cho các mẹ đăng ký trước ngày 30/11
(Chương trình chỉ dành cho mẹ bầu hoặc có con dưới 1 tuổi)
Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Con gái có vẻ bề ngoài xinh xắn sẽ chiếm được thiện cảm của người đối diện. Và tên con gái hay và ý nghĩa sẽ giúp tạo ấn tượng cho những người xung quanh.
Đặt tên cho con phù hợp với phong thủy là một chuyện không hề dễ. Nhiều cha mẹ phải suy nghĩ rất lâu không biết đặt tên con gái mệnh Mộc như thế nào để hợp phong thủy và ý nghĩa? MarryBaby sẽ mách bạn cách đặt tên cho con hợp mệnh Mộc ở bài viết dưới đây.
Trước khi chọn được tên con gái mệnh Mộc, bố mẹ cần biết sơ lược về mệnh này cũng như đặc điểm của người mang mệnh Mộc.
Theo ngũ hành, có 5 yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Như vậy, Mộc là nhân tố đứng thứ 2 trong ngũ hành. Nhân tố này, cũng theo ngũ hành, là biểu tượng của cây cỏ, mùa xuân; của sự đâm chồi, nảy lộc, là sự tăng trưởng của vạn vật. Nhắc tới mệnh Mộc, người ta sẽ nghĩ ngay đến sức sống mạnh mẽ, mang lại sự sống cho muôn loài trên trái đất.
Người mang mệnh Mộc có ưu và nhược điểm như sau:
♦ Ưu điểm: Người con gái mệnh Mộc là những người được cho là có đầu óc nhạy bén, tư duy logic, quyết đoán. Bên cạnh đó, họ còn là người thẳng thắn, năng động, nhiệt tình.
♦ Nhược điểm: Người mệnh Mộc thường khá nóng nảy và khó kiềm chế cảm xúc của bản thân. Đôi khi người mang mệnh này cũng gặp sai lầm do quyết định vội vàng. Ngoài ra, tính cách thẳng thắn còn làm cho người con gái mệnh Mộc gặp khó khăn trong công việc, dễ làm mất lòng đồng nghiệp, cấp trên.
Bởi những ưu, nhược điểm trên, nếu bố mẹ chọn được tên con gái mệnh Mộc hợp với phong thủy, ngũ hành thì sẽ hạn chế được những khuyết điểm, đồng thời phát huy những mặt tốt của bản thân, công việc suôn sẻ – thăng tiến và gặp nhiều may mắn trong tình yêu cũng như cuộc sống.
>>> Bạn có thể quan tâm: 280 tên ở nhà cho bé gái siêu dễ thương
Người mệnh Mộc là những người có các năm sinh sau:
– Nhâm Ngọ: Những người sinh năm 1942, 2002 (Dương Liễu Mộc)
– Quý Mùi: Những người sinh năm 1943, 2003 (Dương Liễu Mộc, tức là gỗ cây dương)
– Canh Dần: Những người sinh năm 1950, 2010 (Tùng Bách Mộc)
– Tân Mão: Những người sinh năm 1951, 2011 (Tùng Bách Mộc)
– Mậu Tuất: Những người sinh năm 1958, 2018 (Bình Địa Mộc)
– Kỷ Hợi: Những người sinh năm 1959, 2019 (Bình Địa Mộc)
– Nhâm Tý: Những người sinh năm 1972, 2032 (Tang Đố Mộc)
– Quý Sửu: Những người sinh năm 1973, 2033 (Tang Đố Mộc)
– Canh Thân: Những người sinh năm 1980, 2040 (Thạch Lựu Mộc)
– Tân Dậu: Những người sinh năm 1981, 2041 (Thạch Lựu Mộc)
– Mậu Thìn: Những người sinh năm 1988, 1928 (Đại Lâm Mộc)
– Kỷ Tỵ: Những người sinh năm 1989, 1929 (Đại Lâm Mộc)
Bố mẹ cần chú ý một số vấn đề sau:
– Tên con gái mệnh Mộc cần phải dựa vào ngũ hành, tức là đặt tên công thức “Thủy-Mộc” hoặc “Mộc-Hỏa”. Bởi trong ngũ hành có quy luật tương sinh Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa. Áp dụng theo công thức trên, bố mẹ sẽ chọn được tên hợp phong thủy, ngũ hành để mang lại may mắn, bình an và hạnh phúc cho con. Theo đó, những cái tên con gái gợi nhớ đến yếu tố Thủy (nước), Mộc (cây) hoặc có hình bóng của Hỏa (lửa) là phù hợp với người mệnh Mộc.
– Tuyệt đối không đặt tên con gái mệnh Mộc có yếu tố Thổ (đất), Kim (kim loại); bởi theo quy luật tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
>>> Bạn có thể quan tâm: 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ vừa hay vừa ý nghĩa
1. Bình An: Mong con một đời bình an, hạnh phúc
2. Diễm An: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết
3. Hoài An: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an
4. Khánh An: Con là người hoạt bát, luôn vui vẻ, yêu đời
5. An Băng: Lớn lên bé sẽ là cô gái cứng rắn, kiên định
6. Cát Băng: Con là người con gái có khí chất vững vàng
7. Khánh Băng: Người con gái đẹp, dịu dàng
8. Hạ Băng: Con là tuyết rơi giữa mùa hè, là người con gái có vẻ đẹp thuần khiết
9. Thanh Bình: Cuộc đời con sẽ yên ả, bình an
10. Hà Chi: Người con gái thông minh xuất chúng
11. Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
12. Xuyến Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, điệu đà
13. Trúc Chi: Con là cành trúc mảnh mai và duyên dáng
14. Thảo Chi: Cành cỏ thơm ngát
15. Bạch Cúc: Con là người con gái có lòng cao thượng
16. Hạnh Dung: Dung mạo toát lên sự đức hạnh
17. Nghi Dung: Cô bé có dung nhan trang nhã và phúc hậu
18. Phương Dung: Có lòng bao dung, bác ái, sống chan hòa
19. Thùy Dung: Dung mạo, tư dung thùy mị, nết na
20. Quỳnh Dao: Bé là cây quỳnh, cành dao
21. Ánh Dương: Bé chính là ánh mặt trời chiếu sáng cuộc đời bố mẹ
22. Thùy Dương: Con là cây thùy dương kiên cường
23. Linh Đan: Bé là con nai con nhỏ xinh của bố mẹ
24. Minh Đan: Bé là màu đỏ luôn lấp lánh
25. Yên Đan: Bé là màu đỏ xinh đẹp
26. Lam Giang: Con là sông xanh hiền hòa
27. Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa, dịu dàng
28. Hương Giang: Tên con là tên một con sông xinh đẹp ở Huế
29. Mỹ Hạnh: Con là người con gái có vẻ đẹp mỹ miều, có phẩm chất tốt
30. Bích Hà: Dòng sông màu xanh trong
31. Ngân Hà: Đây là tên con gái mệnh Mộc thể hiện ước mơ bay cao, bay xa
32. Vân Hà: Mây trắng, ráng đỏ
33. Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
34. Dạ Hương: Tên đẹp cho bé gái mệnh Mộc chỉ loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
35. Quỳnh Hương: Bé là nàng tiên nhỏ dịu dàng và e ấp
36. Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, thanh tao, quyến rũ
37. Nhật Hạ: Ánh nắng mùa hạ đó là con
38. An Hạ: Con là mùa hè bình yên
39. Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
40. Vân Khánh: Tên con gái mệnh Mộc có ý nghĩa là tiếng chuông trên mây ngân nga, thánh thót
41. Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng
42. Ngọc Khuê: Khuê các, cành vàng lá ngọc
43. Bảo Lan: Tên của một loài hoa lan quý
44. Chi Lan: Con là người biết quý trọng tình bạn
45. Hoàng Lan: Con là bông hoa lan vàng
46. Linh Lan: Tên một loài hoa
47. Ngọc Lan: Con là bông hoa ngọc lan thơm ngát
48. Hạnh Lâm: Khu vườn tràn ngập hạnh phúc
49. Tuệ Lâm: Con là cô bé đầy trí tuệ
50. Trúc Linh: Bé là cây trúc linh thiêng
51. Bạch Liên: Bé là búp sen trắng toả hương thơm ngát cho đời
52. Ngọc Liên: Đóa sen bằng ngọc kiêu sang
53. Hương Ly: Con có hương thơm quyến rũ
54. Lưu Ly: Tên con là tên một loài hoa đẹp
55. Hương Mai: Con là bông hoa mai luôn tỏa hương
56. Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm
57. Hà My: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
58. Diễm My: Đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn lớn lao
59. Mộc Miên: Bé là loài hoa thanh cao và quý giá
60. Hoàng Miên: Cây mộc miên vàng, tên con là một loài hoa quý
61. Dạ Nguyệt: Ánh trăng sáng ngời
62. Thu Nguyệt: Con luôn tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
63. Thủy Nguyệt: Con là ánh trăng soi đáy nước lung linh, huyền ảo
64. Cẩm Nhung: Cô bé xinh xắn, trang trọng
65. Phương Nhung: Con là cô gái biết phân biệt đúng sai, xinh đẹp, giỏi giang
66. Nguyệt Quế: Tên con là tên một loài hoa
67. Hoài Thu: Hoài niệm về một mùa thu đẹp
68. Anh Thư: Con là một nữ anh hùng tài năng, giỏi giang
69. Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
70. Hồng Thảo: Con là ngọn cỏ nhỏ bé luôn hạnh phúc
71. Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
72. Dã Thảo: Mong con luôn sống hồn nhiên như cỏ
73. Hương Thủy: Con là dòng nước trong xanh có mùi thơm
74. Đan Thanh: Con là cô gái có nét thanh tao
75. Lâm Tuyền: Cuộc đời con sẽ thanh tao, yên bình như rừng cây, suối nước
76. Mộc Trà: Gửi gắm mong ước con có cuộc sống giản dị, bình an nhưng vẫn đầy khí chất, thanh cao
77. Thảo Uyên: Con là cô bé dịu dàng, nết na
78. Thục Uyên: Cô gái xinh đẹp, nữ tính
79. Tố Uyên: Cô bé xinh đẹp, mộc mạc
80. Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
Như vậy, qua những gợi ý trên, chắc hẳn bố mẹ sẽ thấy đặt tên con gái mệnh Mộc năm 2022 hay hoàn toàn không khó. MarryBaby mong rằng bố mẹ chọn được tên ý nghĩa để bé yêu cảm thấy tự hào về cái tên của mình mỗi khi được người khác nhắc đến.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. Baby’s First Days: Bowel Movements & Urination
Truy cập ngày: 11/12/2021
2. How to Prepare Your Older Children for a New Baby
Truy cập ngày 11/12/2021
3. Newborn Boys and Girls Differ in the Lipid Composition of Vernix Caseosa
https://journals.plos.org/plosone/article?id=10.1371/journal.pone.0099173
Truy cập ngày 11/12/2021
4. Are there any differences in the development of boys’ and girls’ brains?
Truy cập ngày 11/12/2021
5. Frequent Night Awakenings: Why Is My Baby Crying During Sleep?
Truy cập ngày 11/12/2021