45. Đặt tên bé trai là “Tuấn”
- Anh Tuấn: Một chàng trai có nhan sắc nổi bật.
- Công Tuấn: Ba mẹ mong con là người có công, luôn mang đến lợi ích cho cộng đồng
- Ðình Tuấn: Mong con sẽ là người tài giỏi hơn người và luôn kiên vững.
- Ðức Tuấn: Con là người có đạo đức, phẩm chất và luôn kiên trì trong mọi việc.
- Huy Tuấn: Đặt tên bé trai mong con là người có tài lãnh đạo, chỉ huy và được rất nhiều người yêu quý.
- Khắc Tuấn: Hy vọng con sẽ trở thành người có tài, có ích cho xã hội và thành đạt.
- Khải Tuấn: Con là người thẳng thắn, thật thà và có vẻ ngoài khô ngô tuấn tú.
- Mạnh Tuấn: Chàng trai mạnh mẽ, luôn sẵn sàng bảo vệ mọi người xung quanh.
- Minh Tuấn: Chàng trai thông minh, dũng cảm, không bao giờ ngại khó khăn thử thách.
- Ngọc Tuấn: Đặt tên con trai ý nghĩa là chàng trai khôi ngô, tuấn tú và đẹp như hòn ngọc.
- Quang Tuấn: Một chàng trai có nhan sắc nổi bật và tài giỏi.
- Quốc Tuấn: Hy vọng con sẽ cố gắng làm giàu cho Tổ Quốc, vì tương lai tươi sáng, văn minh của đất nước.
- Thanh Tuấn: Con sẽ là người tài giỏi, cốt cách cao sang và được nhiều người nể phục.
- Xuân Tuấn: Đặt tên bé trai mong con là một chàng trai có nhan sắc nổi bật và vui tính.
- Thiện Tuấn: Con là một người tốt và có tướng mạo sáng sủa.
- Hữu Tuấn: Chàng trai thông minh, dũng cảm, không bao giờ ngại khó khăn thử thách.
>> Bố mẹ có thể tham khảo: Cách đặt tên cho con theo ngũ hành, hợp mệnh bố mẹ năm Nhâm Dần 2022
46. Tên bé trai đẹp là “Tùng”
- Anh Tùng: Con sẽ là người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.
- Bá Tùng: Con là người thông minh, nhìn xa trông rộng và sẽ thành đạt.
- Sơn Tùng: Người con trai tài giỏi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
- Thạch Tùng: Hãy sống vững chãi như cây thông đá.
- Thanh Tùng: Đặt tên bé trai có nghĩa là mong con vững vàng, công chính và ngay thẳng.
- Hoàng Tùng: Mong con sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.
- Bách Tùng: Người con trai tài giỏi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
- Đức Tùng: Con sẽ là người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.
- Minh Tùng: Con là người tài giỏi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
- Thế Tùng: Đặt tên bé trai mong con sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.
- Quang Tùng: Mong con vững vàng, công chính và ngay thẳng.
- Ngọc Tùng: Hãy sống mạnh mẽ và kiên cường để tỏa sáng.
- Duy Tùng: Con là người thông minh, nhìn xa trông rộng và sẽ thành đạt.
- Xuân Tùng: Con là người thông minh, nhìn xa trông rộng và sẽ sống hạnh phúc, tươi vui.
- Mạnh Tùng: Đặt tên bé trai mong con sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.
- Hữu Tùng: Con sẽ là người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió.
47. Tên hay cho bé trai là “Sơn”
- Bảo Sơn: Người mạnh mẽ, dũng cảm và hiên ngang đối diện với mọi khó khăn.
- Bằng Sơn: Ba mẹ mong con sẽ là người ngay thẳng và kiên vững trong cuộc sống.
- Ngọc Sơn: Hãy hiên ngang để tỏa sáng.
- Nam Sơn: Đặt tên bé trai mong con sẽ luôn kiên vững, hiên ngang và mạnh mẽ.
- Cao Sơn: Người mạnh mẽ, dũng cảm và hiên ngang đối diện với mọi khó khăn.
- Trường Sơn: Mong con sẽ là người ngay thẳng và kiên vững trong cuộc sống.
- Thanh Sơn: Mong con sẽ luôn kiên vững, hiên ngang và mạnh mẽ.
- Thành Sơn: Con hãy sông luôn kiên vững, hiên ngang và mạnh mẽ.
- Lam Sơn: Đặt tên bé trai mong con sẽ luôn kiên vững, hiên ngang và mạnh mẽ.
- Hồng Sơn: Mong con luôn sống hiên ngang và gặp nhiều ơn lành may mắn.
- Hoàng Sơn: Mong con sẽ là người ngay thẳng và kiên vững trong cuộc sống.
- Hải Sơn: Người mạnh mẽ, dũng cảm và hiên ngang đối diện với mọi khó khăn.
- Viết Sơn: Ba mẹ mong con sẽ sống oai phong và mạnh mẽ như núi.
- Thế Sơn: Đặt tên bé trai mong con sống hiên ngang để đối diện với khó khăn một cách mạnh mẽ.
- Quang Sơn: Hãy hiên ngang để tỏa sáng.
- Xuân Sơn: Mong con trước sóng gió vẫn luôn lạc quan.
- Danh Sơn: Con hãy sông luôn kiên vững, hiên ngang và mạnh mẽ.
- Linh Sơn: Người mạnh mẽ, dũng cảm và hiên ngang đối diện với mọi khó khăn.
- Vĩnh Sơn: Mong con luôn bình an trước mọi sóng gió.
48. Đặt tên bé trai là “Việt”
- Anh Việt: Một người con trai luôn hiên ngang và oai phong.
- Hoài Việt: Người con trai có nhiều hoài bão và sống hiên ngang.
- Hoàng Việt: Mong con sống hiên ngang và tỏa sáng.
- Uy Việt: Đặt tên bé trai mong con sẽ sống mạnh mẽ, oai phong và dũng cảm.
- Khắc Việt: Người con trai mạnh mẽ, nghiêm khắc và uy lực.
- Nam Việt: Người con trai có nhiều hoài bão và sống hiên ngang.
- Quốc Việt: Người con trai sống hiên ngang và yêu tổ quốc.
- Trọng Việt: Đặt tên bé trai mong con sống hiên ngang và được nhiều người yêu mến.
- Trung Việt: Một người con trai luôn hiên ngang và oai phong.
- Tuấn Việt: Một người con trai có nhan sắc và khí phách oai phong.
- Vương Việt: Người con trai có nhiều hoài bão và sống hiên ngang.
- Minh Việt: Người con trai tài giỏi, oan phong và sống hiên ngang.
- Hồng Việt: Đặt tên bé trai mong con sẽ sống hiên ngang, mạnh mẽ và gặp nhiều may mắn.
- Thanh Việt: Một người con trai luôn hiên ngang và oai phong.
- Trí Việt: Người con trai tài giỏi, oan phong và sống hiên ngang.
- Duy Việt: Mong con sẽ sống mạnh mẽ, oai phong và dũng cảm.
49. Tên bé trai đẹp là “Vinh”
- Công Vinh: Người con trai mạnh mẽ, sống công bằng và có cuộc sống sung túc.
- Gia Vinh: Con là niềm tự hào của gia đình.
- Hồng Vinh: Con mang đến nhiều may mắn và thịnh vượng cho gia đình.
- Quang Vinh: Đặt tên bé trai mong con thành tài và làm nên sự nghiệp lớn.
- Quốc Vinh: Mong con mang đến vinh quang cho tổ quốc.
- Thanh Vinh: Mong con sẽ thành tài, đỗ đạt cao và làm nên sự nghiệp lớn.
- Thành Vinh: Mong con sẽ thành tài, đỗ đạt cao và làm nên sự nghiệp lớn.
- Thế Vinh: Đặt tên bé trai mong con đỗ đạt cao, tài giỏi và thăng tiến trong cuộc sống.
- Trọng Vinh: Mong con sẽ thành tài, đỗ đạt cao, làm nên sự nghiệp lớn và được trọng dụng.
- Trường Vinh: Người con trai mạnh mẽ, lạc quan và có cuộc sống sung túc.
- Tường Vinh: Con mang đến nhiều may mắn và thịnh vượng cho gia đình.
- Tấn Vinh: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là niềm tự hào của gia đình.
- Ngọc Vinh: Mong con sẽ làm nên sự nghiệp lớn và được nhiều người biết đến.
- Xuân Vinh: Con mang đến nhiều may mắn và thịnh vượng cho gia đình.
- Hiển Vinh: Con là niềm tự hào của gia đình.
- Tuấn Vinh: Đặt tên bé trai ý nghĩa là một chàng trai có nhan sắc, tài giỏi và thành đạt
- Nhật Vinh: Mong con mang đến vinh quang cho dòng tộc.
50. Đặt tên bé trai là “Uy”
- Thế Uy: Một chàng trai có quyền lực, mạnh mẽ và đầy bản lĩnh nam nhi.
- Thiên Uy: Một chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ và oai phong.
- Cát Uy: Một chàng trai mạnh mẽ và gặp nhiều may mắn.
- Gia Uy: Con là niềm tự hào và là sức mạnh của gia đình.
- Vũ Uy: Đặt tên bé trai ý nghĩa niềm tự hào và là sức mạnh của gia đình.
- Vĩnh Uy: Mong con mãi hạnh phúc, bản lĩnh và mạnh mẽ.
- Sơn Uy: Con hãy bản lĩnh, hiên ngang và mạnh mẽ như núi.
- Đạt Uy: Đặt tên bé trai là người mạnh mẽ, quyền lực và thành đạt.
- Quốc Uy: Một người quyền lực, bản lĩnh và mang vinh quang về cho tổ quốc.
- Khải Uy: Con là một chàng trai vui vẻ, lạc quan và bản lĩnh.
- Hải Uy: Một chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ và oai phong.
- Thanh Uy: Một chàng trai có quyền lực, mạnh mẽ và đầy bản lĩnh nam nhi.
- Cao Uy: Con hãy bản lĩnh, hiên ngang và mạnh mẽ.
- Đức Uy: Một chàng trai tài giỏi, bản lĩnh và có tài đức.
- Hữu Uy: Đặt tên bé trai là một chàng trai có quyền lực, mạnh mẽ và đầy bản lĩnh nam nhi.
- Chí Uy: Một chàng trai mạnh mẽ, dũng cảm, có chí lớn và bản lĩnh.
>> Xem thêm: Top 100+ tên bé gái hay 2023 hợp tuổi ba mẹ mang đến nhiều may mắn trong cuộc đời
Những lưu ý khi đặt tên bé trai
Bạn muốn chọn tên đẹp cho con trai cần phải lưu ý một số nguyên tắc sau:
- Tên đẹp cho con trai: Ba mẹ nên tránh đặt tên mẹo dân gian mang ý nghĩa không đẹp cho con. Thay vào đó, hãy đặt tên cho con trai mang ý nghĩa tích cực để mang may mắn đến cho con.
- Tên cho con trai nam tính: Một cái tên hợp với giới tính không dễ gây hiểu lầm là nam hay nữ cũng là yếu tố ba mẹ nên để ý. Vì điều này sẽ giúp con tự tin giao tiếp với những người xung quanh.
- Đặt tên bé trai gồm có họ và tên lót của ba: Điều này sẽ giúp con có một sự gắn kết hơn với người cha và cả dòng họ.
- Đặt tên bé trai nên tránh trùng tên với người trong dòng tộc: Theo dân gian nếu đặt tên con trùng với người có vai lớn hơn sẽ phạm húy và không may mắn.
- Tên con trai hay theo luật bằng trắc: Tên đẹp nên áp dụng hài hòa giữa thanh bằng (dấu huyền, thanh ngang) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng). Điều này sẽ không làm cho tên con trai quá trầm buồn nếu toàn thanh bằng.
- Đặt tên bé trai hợp phong thủy: Chọn tên con hợp bản mệnh của con hoặc ba mẹ sẽ mang đến tài lộc cho con cũng như gia đình.
>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tên ở nhà cho bé trai năm 2023 độc lạ, đáng yêu và dễ nuôi
Đặt tên bé trai như thế nào hợp phong thủy mang đến tài lộc?
Khi đặt tên bé trai, ba mẹ nên lưu ý các yếu tố về đặt tên theo phong thủy để mang đến nhiều may mắn, thuận lợi cho vận mệnh của con. Dưới đây là một số nguyên tắc:
- Các bé trai sinh năm 2023 đều thuộc mệnh Kim. Theo ngũ hành, Kim hợp với mệnh Thổ và Thủy vì Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy. Thế nên, ba mẹ nên đặt tên con trai thuộc hành Kim và hành Thổ.
- Ba mẹ nên tránh tên đẹp cho con trai nhưng là tên thuộc hành Hỏa hoặc Mộc. Vì mệnh Hỏa và Mộc là mệnh tương khắc với mệnh Kim của con trai.
- Đặt tên bé trai theo tứ trụ phù hợp với giờ sinh và ngày tháng năm sinh của con trai. Nếu trong giờ sinh của con thiếu hành nào trong tứ trụ thì ba mẹ nên bổ sung vào tên lót và tên chính của con trai.
Con trai sinh năm 2023 thuộc mệnh và tuổi sau:
- Mệnh: Kim Bạch Kim (vàng pha bạc).
- Thiên Can: Quý
- Địa chi: Mão
- Cầm tinh: Quý Mão
Trên đây là top danh sách tên bé trai hay đẹp và ý nghĩa năm 2023 dành cho các bố mẹ dự định sinh con trai trong năm 2023. Hãy tham khảo ngay nhé!