Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Phạm Trung Hiếu
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 21/04/2024

100+ Tên Trung Quốc hay cho nam dễ đọc, dễ nhớ và ý nghĩa

100+ Tên Trung Quốc hay cho nam dễ đọc, dễ nhớ và ý nghĩa
Cách đặt tên cho con trai bằng Tiếng Trung đang là một trong những xu hướng được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi mỗi một cái tên đẹp đều ẩn chứa vô vàn ý nghĩa. Đó có thể là mong muốn và gửi gắm biết bao sự kỳ vọng nơi đứa con bé bỏng.

Những cái tên trung Quốc hay cho nam theo từng ý nghĩa dưới đây sẽ giúp mẹ dễ dàng lựa chọn được cái tên phù hợp cho “con trai cưng” của mình, hãy cùng tham khảo nhé mẹ!

Tiêu chí đặt tên con trai tiếng Trung bố mẹ cần biết

Thời gian gần đây, càng ngày càng có nhiều phụ huynh tìm tên Trung Quốc hay cho nam để đặt tên con vì những lý do như:

  • Tên tiếng Trung thường mang nhiều ý nghĩa sâu sắc thể hiện được mong ước của cha mẹ dành cho con cái, từ đó mang lại may mắn cho con
  • Với âm thanh du dương, dễ nghe, dễ nhớ, việc kết hợp các chữ Hán với nhau có thể tạo ra những cái tên có ngữ điệu hay, độc đáo.
  • Nhiều phụ huynh yêu thích đặt tên cho con theo tên của các nhân vật nổi tiếng trong phim ảnh hoặc thần tượng của họ vì phim ảnh Trung Quốc cũng ngày càng phổ biến hơn tại Việt Nam.
  • Việt đặt tên Trung Quốc hay cho nam cũng có thể là định hướng của ba mẹ dành cho con sau này để con có thể hòa nhập tốt hơn với văn hóa Trung Quốc trong tương lai.
Đặt tên cho con trai bằng tiếng Trung đẹp và ý nghĩa cần đáp ứng những tiêu chí nào? Một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:
  • Cha mẹ nên chọn tên có ý nghĩa tốt đẹp, dễ nghe, dễ nhớ và phù hợp với mong muốn, hi vọng của bản thân gửi gắm cho con.
  • Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu.
  • Tên gọi phải có vần điệu. Trong ngôn ngữ của Trung Quốc tuy cũng có những âm cao thấp nhưng sẽ tránh được những cái tên dễ gây hiểu nhầm, khó nghe.
  • Đặt tên con sao cho chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
  • Tên được đặt phải gắn với một sự kiện lịch sử văn hóa nào đó. Để sau này có thể kể lại cho con cháu mình nghe.
  • Cần lưu ý đến tính pháp lý của việc đặt tên Trung Quốc hay cho nam tại Việt Nam. Theo quy định hiện hành, tên tiếng Trung của con phải được ghi trong giấy khai sinh và được viết bằng tiếng Việt. Do đó, ba mẹ nên chọn tên Hán Việt cho con trai nhà mình để thuận tiện hơn. Nếu sau này con sống ở Trung Quốc hay học tiếng Trung thì cũng dễ chuyển đổi.

Tên Trung Quốc hay cho nam dễ đọc, dễ nhớ và ý nghĩa

1. Tên con trai trung quốc mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

Bố mẹ muốn đặt tên con trai Trung Quốc theo ý nghĩa mạnh mẽ, anh hùng nên lựa chọn những chữ sau đây:

  • 石 /shí/: THẠCH: cứng rắn như tảng đá
  • 长: /cháng/: TRƯỜNG: tấm lòng rộng lớn
  • 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
  • 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
  • 坚 /jiān/: KIÊN: Tên Kiên trong tiếng Trung mang ý nghĩa kiên định, kiên quyết, vững chắc
  • 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
  • 力 /lì/: LỰC: sức mạnh cường tráng
  • 钧 /jūn/: QUÂN: tên Quân trong tiếng Trung mang ý nghĩa vị vua anh minh
  • 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột gia đình
  • 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
  • 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền lớn vượt mọi sóng gió
  • 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
  • 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn

2. Tên hay cho bé trai Trung Quốc gắn với thiên nhiên

  • 然 /rán/:NHIÊN: ánh sáng
  • 海: / hǎi/: HẢI: biển cả bao la
  • 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn mênh mông
  • 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
  • 天: /tiān/: THIÊN: bầu trời rộng lớn
  • 山 /shān/: SƠN: núi cao giữa trời
Tên hay cho bé trai Trung Quốc gắn với thiên nhiên
Tên hay cho bé trai Trung Quốc gắn với thiên nhiên

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Đặt tên con trai hợp phong thủy giúp công danh rộng mở

3. Tên Trung quốc hay cho nam mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

Bố mẹ có thể chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên con trai tiếng Trung:

Ví dụ:

  • 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
  • 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
  • 达: /dá/: ĐẠT
  • 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
  • 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
  • 开富: /kāi fù/: Khai Phú
  • 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
  • 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
  • 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
  • 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
  • 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
  • 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
  • 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
  • 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
  • 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
  • 寿: /shòu/: THỌ
  • 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
  • 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc

4. Tên tiếng Trung cho bé trai theo tính cách tốt đẹp của con người

Bố mẹ có thể sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên Trung Quốc hay cho nam:

Ví dụ:

  • 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
  • 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
  • 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
  • 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
  • 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
  • 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
  • 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
  • 信: /xìn/: TÍN
  • 德: /dé/: ĐỨC
  • 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
  • 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
  • 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
  • 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
  • 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
  • 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
  • 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
  • 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
  • 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
  • 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
tên con trai tiếng Trung hay
Tên Trung Quốc hay cho nam theo tính cách tốt đẹp

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tiết lộ 100 tên đệm hay cho con trai năm 2022 Nhâm Dần giúp bé bình an, giỏi giang, tài đức vẹn toàn

Tổng hợp tên tiếng Hán Việt hay cho nam ý nghĩa nhất

Dưới đây là những cái tên Trung Quốc hay cho nam phổ biến được ghi theo thứ tự tên tiếng Việt, phiên âm, chữ Hán kèm theo ý nghĩa.

1. Cao Lãng (gāo lǎng, 高朗, khí chất và phong cách thoải mái)

2. Hào Kiện (háo jiàn, 豪健, khí phách, mạnh mẽ)

3. Hi Hoa (xī huá, 熙华, sáng sủa, thông minh)

4. Thuần Nhã (chún yǎ, 淳雅, thanh nhã, mộc mạc)

5. Đức Hải (dé hǎi, 德海, công đức to lớn giống với biển cả)

6. Đức Hậu (dé hòu, 德厚, nhân hậu)

7. Đức Huy (dé huī, 德辉, ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức)

8. Hạc Hiên (hè xuān, 鹤轩, con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang)

9. Lập Thành (lì chéng, 立诚, thành thực, chân thành, trung thực)

10. Minh Thành (míng chéng, 明诚, chân thành, người sáng suốt, tốt bụng)

11. Minh Viễn (míng yuǎn, 明远, người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo)

12. Lãng Nghệ (lǎng yì, 朗诣, độ lượng, người thông suốt vạn vật)

13. Minh Triết (míng zhé, 明哲, thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời)

14. Vĩ Thành (wěi chéng, 伟诚, vãi đại, sụ chân thành)

15. Bác Văn (bó wén, 博文, giỏi giang, là người học rộng tài cao)

16. Cao Tuấn (gāo jùn, 高俊, tên Tuấn trong tiếng Trung là người khôi ngô tuấn tú, tài giỏi và phi thường)

17. Kiến Công (jiàn gōng, 建功, kiến công lập nghiệp)

18. Tuấn Hào (jùn háo, 俊豪, người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất)

19. Tuấn Triết (jùn zhé, 俊哲, người có tài trí hơn người, sáng suốt)

20. Việt Trạch (yuè zé, 越泽, 泽, nguồn nước to lớn)

21. Trạch Dương (zé yang, 泽洋, biển rộng)

22. Khải Trạch (kǎi zé, 凯泽, hòa thuận và vui vẻ)

23. Giai Thụy (kǎi ruì, 楷瑞, 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường)

24. Khang Dụ (kāng yù, 康裕, khỏe mạnh, thân hình nở nang)

25. Thanh Di (qīng yí, 清怡, hòa nhã, thanh bình)

26. Thiệu Huy (shào huī, 绍辉, 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn)

27. Vĩ Kỳ (wěi qí, 伟祺, 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường)

28. Tân Vinh (xīn róng, 新荣, sự phồn vượng mới trỗi dậy)

29. Hạo Hiên (hào xuān, 皓轩, quang minh lỗi lạc)

30. Gia Ý (jiā yì, 嘉懿, Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp)

31. Tuấn Lãng (jùn lǎng, 俊朗, khôi ngô tuấn tú, sáng sủa)

32. Hùng Cường (xióng qiáng, 雄强, mạnh mẽ, khỏe mạnh)

33. Tu Kiệt (xiū jié, 修杰, chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng)

34. Ý Hiên (yì xuān, 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang)

35. Anh Kiệt (yīng jié, 英杰, 懿 anh tuấn – kiệt xuất)

Biệt danh tiếng Trung hay cho nam

Biệt danh tiếng Trung hay cho nam
Biệt danh tiếng Trung hay cho nam

Bên cạnh tìm những cái tên Trung Quốc hay cho nam, nhiều ba mẹ còn thích đặt biệt danh tiếng Trung cho con. Dưới đây là một số tên phổ biến.

1. Biệt danh theo sở thích, tính cách:

  • Thiên Minh (天明): Sáng suốt, thông minh.
  • Hạo Nhiên (浩然): Khí phách anh hùng, rộng lớn.
  • Dũng Kiên (勇健): Dũng cảm, mạnh mẽ.
  • Tuấn Tú (俊秀): Khôi ngô, tuấn tú.
  • Văn Trí (文智): Thông minh, am hiểu.
  • Minh Quân (明君): Vị vua sáng suốt.
  • Thiện Nhân (善良): Nhân hậu, tốt bụng.
  • Hiếu Hiền (孝贤): Hiếu thảo, hiền thục.
  • Chân Thành (真诚): Chân thành, thật thà.
  • Dũng Mãnh (勇猛): Dũng cảm, mãnh liệt.

2. Biệt danh theo tên loài vật:

  • Hổ (虎): Dũng mãnh, uy phong.
  • Rồng (龙): Quyền quý, may mắn.
  • Ngựa (马): Bền bỉ, kiên cường.
  • Chim ưng (鹰): Tầm nhìn xa, trí tuệ.
  • Sói (狼): Khôn ngoan, độc lập.
  • Báo (豹): Nhanh nhẹn, dũng mãnh.
  • Cá heo (海豚): Thông minh, hiền hòa.
  • Hươu (鹿): Nhẹ nhàng, thanh tao.
  • Voi (象): Mạnh mẽ, hiền lành.

3. Biệt danh theo tên nhân vật nổi tiếng:

  • Hán Sở Bá Vương (项羽): Vị anh hùng dũng mãnh.
  • Tư Mã Thiên (司马迁): Nhà sử học lỗi lạc.
  • Khổng Tử (孔子): Nhà triết học vĩ đại.
  • Lý Bạch (李白): Thi tiên Lý Bạch.
  • Tô Đông Pha (苏东坡): Nhà thơ, nhà văn nổi tiếng.
  • Tào Tháo (曹操): Vị quân vương tài ba.
  • Triệu Vân (赵云): Tướng lĩnh dũng cảm.
  • Lữ Bố (吕布): Võ tướng vô địch.
  • Quan Vũ (关羽): Vị anh hùng trung nghĩa.
  • Trương Phi (张飞): Vị dũng tướng gan dạ.

4. Biệt danh độc đáo, sáng tạo:

  • Thiên Phong (天风): Gió trời, tự do.
  • Bích Hải (碧海): Biển xanh, bao la.
  • Trúc Lâm (竹林): Rừng trúc, thanh tao.
  • Tinh Thần (星辰): Sao trời, lấp lánh.
  • Ngân Hà (银河): Dải ngân hà, huyền bí.
  • Thiên Sơn (天山): Núi trời, hùng vĩ.
  • Bình Minh (黎明): Bình minh, hy vọng.
  • Hạ Vũ (夏雨): Mưa mùa hạ, mát mẻ.
  • Xuân Phong (春风): Gió xuân, ấm áp.

>> Xem thêm: Gợi ý 150+ tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

Lưu ý để đặt tên Trung Quốc hay cho nam

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

  • Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
  • Tính phú quý, tốt đẹp: Phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
  • Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh TriếtKỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Nhìn chung khi đặt tên con trai tiếng Trung, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn.

Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Chị em hãy cùng nghiên cứu để chọn ra một cái tên theo ngũ hành hợp phong thủy và may mắn hay nhất nhé!

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. Baby Names & Meanings
https://parenting.firstcry.com/baby-names/
Ngày truy cập: 8.8.2022

2. Welcome To Baby Name Finder
https://www.momjunction.com/baby-names/
Ngày truy cập: 8.8.2022

3. Chinese bot name

https://www.babynames.net/boy/chinese

Truy cập ngày 14/10/2021

4. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS
https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/

Truy cập ngày 14/10/2021

5. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS

https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/

Truy cập ngày 14/10/2021

 

x