Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Phạm Trung Hiếu
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 10/05/2023

Tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho quý tử nhà bạn

Tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho quý tử nhà bạn
Cách đặt tên cho con trai bằng Tiếng Trung đang là một trong những xu hướng đặt tên được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi mỗi một cái tên đẹp đều ẩn chứa vô vàn ý nghĩa. Đó có thể là mong muốn và gửi gắm biết bao sự kỳ vọng nơi đứa con bé bỏng.

Hôm nay, MarryBaby sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên con trai tiếng Trung đẹp nhất theo từng ý nghĩa cho “con trai cưng của mẹ” nhé!

Tiêu chí đặt tên con trai tiếng Trung bố mẹ cần biết

Thời gian gần đây, chúng ta cùng chứng kiến các bậc phụ huynh có xu hướng đặt tên cho con của mình theo tiếng Trung. Vì họ biết được rằng người Á Đông rất tín tâm vào những yếu tố phong thủy.

Do vậy mà họ thường dùng những từ ngữ may mắn, bình an để đặt tên cho con cái với mong muốn các con luôn có được sự chở che, bao bọc.

Đặt tên cho con trai bằng tiếng Trung đẹp và ý nghĩa cần đáp ứng những tiêu chí nào? Một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

  • Mỗi cái tên đều phải chứa đựng ý nghĩa đẹp. Đó có thể là hi vọng, mong muốn của bố mẹ muốn gửi gắm trong đó.
  • Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu.
  • Tên gọi phải có vần điệu. Trong ngôn ngữ của Trung Quốc tuy cũng có những âm cao thấp nhưng sẽ tránh được những cái tên dễ gây hiểu nhầm, khó nghe.
  • Đặt tên con sao cho chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
  • Tên được đặt phải gắn với một sự kiện lịch sử văn hóa nào đó. Để sau này có thể kể lại cho con cháu mình nghe.

Những cách đặt tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa

1. Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên con trai Trung quốc

Bố mẹ muốn đặt tên con trai tiếng Trung theo ý nghĩa mạnh mẽ, anh hùng nên lựa chọn những chữ sau đây:

  • 然 /rán/:NHIÊN: ánh sáng
  • 石 /shí/: THẠCH: cứng rắn như tảng đá
  • 海: / hǎi/: HẢI: biển cả bao la
  • 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn
  • 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn mênh mông
  • 长: /cháng/: TRƯỜNG: tấm lòng rộng lớn
  • 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
  • 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
  • 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
  • 天: /tiān/: THIÊN: bầu trời rộng lớn
  • 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc
  • 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
  • 力 /lì/: LỰC: sức mạnh cường tráng
  • 山 /shān/: SƠN: núi cao giữa trời
  • 钧 /jūn/: QUÂN: vị vua anh minh
  • 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột gia đình
  • 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
  • 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền lớn vượt mọi sóng gió
  • 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
  • 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn

tên con trai tiếng Trung

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Đặt tên con trai năm 2022 hợp phong thủy giúp công danh rộng mở

2. Những tên con trai Trung quốc hay ý nghĩa, mang lại sự thành công

Bố mẹ có thể chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên con trai tiếng Trung:

Ví dụ:

  • 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
  • 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
  • 达: /dá/: ĐẠT
  • 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
  • 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
  • 开富: /kāi fù/: Khai Phú
  • 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
  • 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
  • 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
  • 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
  • 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
  • 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
  • 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
  • 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
  • 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
  • 寿: /shòu/: THỌ
  • 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc

3. Đặt tên con trai tiếng Trung theo yếu tố đạo đức

Bố mẹ có thể sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để tên con trai tiếng Trung:

Ví dụ:

  • 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
  • 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
  • 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
  • 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
  • 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
  • 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
  • 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
  • 信: /xìn/: TÍN
  • 德: /dé/: ĐỨC
  • 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
  • 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
  • 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
  • 贵: /guì/: QUÝ
  • 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
  • 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
  • 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
  • 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
  • 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
  • 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
  • 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
  • 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
  • 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
  • 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc

tên con trai tiếng Trung hay

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tiết lộ 100 tên đệm hay cho con trai năm 2022 Nhâm Dần giúp bé bình an, giỏi giang, tài đức vẹn toàn

Tổng hợp tên con trai Trung Quốc hay ý nghĩa nhất

Dưới đây là những cái tên con trai tiếng Trung năm Nhâm Dần phổ biến được ghi theo thứ tự tên tiếng Việt, phiên âm, chữ Hán kèm theo ý nghĩa.

1. Cao Lãng (gāo lǎng, 高朗, khí chất và phong cách thoải mái)

2. Hào Kiện (háo jiàn, 豪健, khí phách, mạnh mẽ)

3. Hi Hoa (xī huá, 熙华, sáng sủa, thông minh)

4. Thuần Nhã (chún yǎ, 淳雅, thanh nhã, mộc mạc)

5. Đức Hải (dé hǎi, 德海, công đức to lớn giống với biển cả)

6. Đức Hậu (dé hòu, 德厚, nhân hậu)

7. Đức Huy (dé huī, 德辉, ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức)

8. Hạc Hiên (hè xuān, 鹤轩, con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang)

9. Lập Thành (lì chéng, 立诚, thành thực, chân thành, trung thực)

10. Minh Thành (míng chéng, 明诚, chân thành, người sáng suốt, tốt bụng)

11. Minh Viễn (míng yuǎn, 明远, người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo)

12. Lãng Nghệ (lǎng yì, 朗诣, độ lượng, người thông suốt vạn vật)

13. Minh Triết (míng zhé, 明哲, thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời)

14. Vĩ Thành (wěi chéng, 伟诚, vãi đại, sụ chân thành)

15. Bác Văn (bó wén, 博文, giỏi giang, là người học rộng tài cao)

16. Cao Tuấn (gāo jùn, 高俊, người cao siêu, khác người – phi phàm)

17. Kiến Công (jiàn gōng, 建功, kiến công lập nghiệp)

18. Tuấn Hào (jùn háo, 俊豪, người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất)

19. Tuấn Triết (jùn zhé, 俊哲, người có tài trí hơn người, sáng suốt)

20. Việt Trạch (yuè zé, 越泽, 泽, nguồn nước to lớn)

21. Trạch Dương (zé yang, 泽洋, biển rộng)

22. Khải Trạch (kǎi zé, 凯泽, hòa thuận và vui vẻ)

23. Giai Thụy (kǎi ruì, 楷瑞, 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường)

24. Khang Dụ (kāng yù, 康裕, khỏe mạnh, thân hình nở nang)

25. Thanh Di (qīng yí, 清怡, hòa nhã, thanh bình)

26. Thiệu Huy (shào huī, 绍辉, 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn)

27. Vĩ Kỳ (wěi qí, 伟祺, 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường)

28. Tân Vinh (xīn róng, 新荣, sự phồn vượng mới trỗi dậy)

29. Hạo Hiên (hào xuān, 皓轩, quang minh lỗi lạc)

30. Gia Ý (jiā yì, 嘉懿, Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp)

31. Tuấn Lãng (jùn lǎng, 俊朗, khôi ngô tuấn tú, sáng sủa)

32. Hùng Cường (xióng qiáng, 雄强, mạnh mẽ, khỏe mạnh)

33. Tu Kiệt (xiū jié, 修杰, chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng)

34. Ý Hiên (yì xuān, 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang)

35. Anh Kiệt (yīng jié, 英杰, 懿 anh tuấn – kiệt xuất)

Lưu ý khi đặt tên con trai tiếng Trung

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

  • Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
  • Tính phú quý, tốt đẹp: Phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
  • Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh TriếtKỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Nhìn chung khi đặt tên con trai tiếng Trung, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn.

Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Chị em hãy cùng nghiên cứu để chọn ra một cái tên theo ngũ hành hợp phong thủy và may mắn hay nhất nhé!

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. Baby Names & Meanings
https://parenting.firstcry.com/baby-names/
Ngày truy cập: 8.8.2022

2. Welcome To Baby Name Finder
https://www.momjunction.com/baby-names/
Ngày truy cập: 8.8.2022

3. Chinese bot name

https://www.babynames.net/boy/chinese

Truy cập ngày 14/10/2021

4. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS
https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/

Truy cập ngày 14/10/2021

5. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS

https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/

Truy cập ngày 14/10/2021

 

x