Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Thu Hoàng
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 09/01/2023

Tên Hán Việt cho con gái toát lên vẻ đẹp đài cát và nhiều phúc khí

Tên Hán Việt cho con gái toát lên vẻ đẹp đài cát và nhiều phúc khí

Chữ Hán Việt mang một ý nghĩa rất quan trọng trong tiếng Việt hiện đại của chúng ta ngày nay. Nếu các ba mẹ đang muốn tìm một cái tên hán việt hay cho bé gái năm 2022, thì hãy tham khảo ngay danh sách hơn 200 tên của MarryBaby nhé! 

Xu hướng đặt tên con theo nghĩa Hán Việt đã có từ lâu nhưng đến nay vẫn thịnh hành. Đặt tên con theo tên Hán Việt không chỉ đẹp mà còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu xa mà ba mẹ muốn gửi gắm. Nếu bạn còn băn khoăn việc đặt tên cho bé yêu thì danh sách những tên Hán Việt hay cho con gái năm 2023 dưới đây chắc chắn hữu ích.

Lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho bé gái

Chọn tên cho con theo tiếng Hán Việt, ba mẹ cần lưu ý một số điều sau:

  • Tên lựa chọn cho con phải hay và có ý nghĩa đẹp. Ba mẹ có thể gửi gắm hy vọng của mình về cuộc đời và tương lai của con sau này.
  • Tên con phải có vần điệu, đọc lên nghe xuôi tai, không được trúc trắc, bởi từ Hán Việt rất hay có những âm cao thấp nên cần kết hợp khéo léo.
  • Tên phải được tạo nên từ những bộ thủ dễ hiểu, đơn giản; nên tránh những bộ phức tạp.
  • Các chữ trong tên con phải cân đối, hài hòa và tránh gây nhầm lẫn về giới tính.

Nguyên tắc đặt tên Hán Việt hay

1. Đặt tên theo bộ thủ

  • Bộ Kim: Kim, Hoàng, Ngân, Mỹ,…
  • Bộ Hoả: Nhật, Dương, Ánh, Hồng…
  • Bộ Mộc: Hạnh, Hương, Quỳnh, Thư…
  • Bộ Thạch: Bích, Ngọc, Báu…
  • Bộ Thuỷ: Hà, Giang, Thủy,…
  • Bộ Ngọc: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý,…
  • Bộ Thảo: Mai, Lan, Cúc, Trúc, Trà…

2. Kết hợp tên trong từ Hán Việt

Bạn có thể kết hợp các từ Hán Việt hay với nhau sao cho nghe xuôi tai và có âm điệu. Chẳng hạn như Kim Cúc, Thanh Ngọc, Lan Hương, Bích Châu…

3. Đặt một tên chung và thay tên đêm

Trong một gia đình có đông con, bạn có thể dùng một tên gọi chung cho các con. Sau đó, bạn thay tên đệm để phân biệt. Chẳng hạn như, Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên, Nguyễn Ngọc Minh Uyên,…

>> Bạn có thể xem thêm: Tên đệm là gì? Những gợi ý cách chọn tên đệm cho con vừa hay vừa chất

4. Đặt tên các hợp nghĩa với tên ba hoặc mẹ

Bạn cũng có thể đặt tên Hán Việt hay cho các con hợp nghĩa với tên ba hoặc mẹ. Ví du như, ba tên Long sẽ đặt tên các con là Lân, Qui, Phụng… Hoặc mẹ tên là Mai thì đặt tên các con là Lan, Cúc, Trúc…

  • Theo văn hóa Việt Nam, tên của con gái thường có “chữ Thị” để phân biệt với tên con trai có “chữ Văn”. Vì người xưa quan niệm rằng, chữ Thị ý chỉ con gái trong nhà chỉ lo chuyện bếp núc, nội trợ. Trong khi đó, con trai lo việc đèn sách, công danh nên có tên đệm là chữ Văn.
  • Ngày nay, ba mẹ có thể chọn tên Hán Việt hay cho con gái không nhất thiết phải có chữ Thị. Thay vào đó, bạn có thể chọn những từ Hán Việt hay có thể ghép với họ để tạo thành một cái tên đẹp và có ý nghĩa.

Cách đặt tên Hán Việt hay cho bé gái năm 2023

Dưới đây bài viết sẽ hướng dẫn bạn đặt tên con gái bằng tiếng Hán Việt với các tên theo thứ tự A, B, C để mẹ tiện lựa chọn cho bé yêu.

1. Tên Hán Việt hay theo vần A

– AN – a 安 : Bình an, may mắn (Hoài An, Gia An, Bảo An)

– ANH – yīng 英: Tên Hán Việt nghĩa là thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)

– ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)

2. Tên theo vần B, C

– BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)

– BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)

– CA – Gē 歌: Tên Hán Việt nghĩa là bài hát, ca khúc (Khải Ca)

– CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)

– CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)

– CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)

– CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)

– CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)

>> Bạn có thể xem thêm: Tên ý nghĩa cho bé gái tuổi Quý Mão 2023 mang đến giàu sang, an nhàn

3. Tên Hán Việt cho bé gái theo vần D

– DU – Yóu – 游: Tên Hán Việt nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)

– DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)

– DIỆP – Yè – 叶: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá (Bích Diệp, Ngọc Diệp)

– DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng (Thùy Dung, Di Dung)

– DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thùy Dương, Minh Dương)

– ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Ngọc Điệp, Bích Điệp)

– ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)

– ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)

– ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông, nó còn có ý nghĩa là người chủ, mong con lớn lên sẽ làm ăn thành đạt (Thanh Đông)

4. Tên theo vần G, H

– GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn, ý muốn bé có thể kiên cường vượt qua mọi khó khăn cho dù bão táp, phong ba như thế nào đi chăng nữa (Hương Giang, Hoài Giang)

– GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao)

– HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thư thái và an nhiên (An Hạ, Giang Hạ)

– HẢI – Hǎi – 海: Biển, ý muốn bé sẽ có một tình yêu thương bao la, rộng lớn đối với mọi người xung quanh (Thanh Hải)

– HÂN – Xīn – 欣: Vui vẻ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập niềm vui (Ngọc Hân, Bảo Hân)

– HẰNG – Héng – 姮: Trăng, ý muốn bé sẽ luôn kiên trì, nỗ lực để đạt được những mục tiêu mà bé đặt ra và hướng tới thành công (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)

– HẠNH – Xíng – 行: Tên Hán Việt nghĩa là tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh)

– HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh, ý muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp và giàu lòng nhân ái (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)

– HOA – Huā – 花: Mong muốn bé sẽ mang một nét đẹp tựa các loài hoa và tỏa ngát hương cho đời (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)

– HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)

– HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng, ý muốn bé trở nên giàu lòng trắc ẩn, là chỗ dựa vững chắc, biết quan tâm và đồng cảm đối với mọi người xung quanh (Thành Hồng)

– HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, ý muốn bé sẽ sở hữu trí thông minh hơn người (Minh Huệ, Thu Huệ)

– HUYỀN – Xuán – 玄: Huyền bí và hơn nữa là ý muốn bé sẽ có được một cuộc sống viên mãn (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền)

5. Ý nghĩa tên Hán Việt cho bé gái theo vần K, L

– KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật, mang một nét đẹp kiêu sa (Lam Kiều, Thúy Kiều)

– KIM – Jīn – 金: Vàng, mong muốn con có một cuộc sống sung túc, giàu sang (Thiên Kim)

– KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý, ý muốn con sẽ được mọi người trân trọng và yêu quý như một viên ngọc (Ngọc Khuê, Thục Khuê)

– LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam, ý muốn con sẽ là nơi để mọi người có thể đặt niềm tin và sự tin tưởng (Thanh Lam)

– LÊ – Lí – 黎: Đám đông, hơn nữa nó còn mang ý nghĩa là bé sẽ nhận được sự bảo bọc yêu thương từ mọi người xung quanh (Hiền Lê, Thanh Lê)

– LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ, bé sẽ mang một nét đẹp nghiêng nước, nghiêng thành (Cẩm Lệ)

– LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Hương Liên, Thùy Liên)

– LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu, dù có mong manh, dễ vỡ như thế nào đi chăng nữa nhưng bé vẫn kiên trì vượt lên tất cả để có được sự hạnh phúc (Thúy Liễu)

– LINH – Líng – 泠: Trong suốt, tinh khôi như những giọt sương ban mai (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)

– LOAN – Wān – 湾: Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích cho đời (Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan)

– LY – Lí – 璃: Pha lê, ý muốn bé sẽ luôn an lành và hạnh phúc trong cuộc sống (Mỹ Ly, Phượng Ly)

6. Tên Hán Việt theo vần M, N

– MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây)

– MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm, tuy thanh mảnh nhưng lại mang một nét đẹp cực kỳ cuốn hút (Thùy Miên, Thụy Miên)

– MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh)

– MƠ – Mèng – 梦: Tên Hán Việt nghĩa là mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ)

MY – Méi – 嵋: Núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My)

– MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ)

– NGÂN – Yín – 银: Bạc (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)

– NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)

– NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Thanh Nhàn)

– NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)

– NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)

– NHƯ – Rú – 如: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)

– NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)

7. Tên cho bé gái theo vần O, P, Q, S

– OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Thục Oanh, Vy Oanh)

– PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương)

– PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng, có tính lãnh đạo cao, vừa có tài, vừa có sắc (Bích Phượng, Yến Phượng)

– QUẾ – Guì – 桂: Cây quế, mong bé sẽ có một cuộc sống vinh hoa phú quý (Ngọc Quế)

– QUYÊN – Juān – 娟: Xinh đẹp như loài chim quyên (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên)

– QUỲNH – Qióng – 琼: Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh)

– SEN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Thùy Sen)

– SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Ngọc Sương)

– THƠ – Shī – 诗: Thơ ca, có khiếu thơ ca (Anh Thơ, Quỳnh Thơ)

8. Tên Hán Việt hay cho bé gái theo vần T

– THẢO – Cǎo – 草: Cỏ cây, thảo mộc (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo)

– THOA – Chāi – 釵: Cái trâm cài đầu (Kim Thoa)

– THU – Qiū – 秋: Mùa thu (Lệ Thu, Thanh Thu)

– THƯ – Shū – 书: Sách vở, tài giỏi (Anh Thư, Quỳnh Thư)

– THƯƠNG – Cāng – 鸧: Chim Hoàng Anh (Quỳnh Thương)

– THÚY – Cuì – 翠: Xanh biếc (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy)

– THÙY – Chuí – 垂: Thùy mị (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy)

– THỦY – Shuǐ – 水: Nước (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy)

– THỤY – Ruì – 瑞: Viên ngọc (Ngọc Thụy)

– TIÊN – Xian – 仙: Tên Hán Việt nghĩa là tiên nữ, đẹp như tiên (Thủy Tiên)

– TRÂM – Zān – 簪: Cái trâm cài trên đầu (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm)

– TRANG – Zhuāng – 妝: Trang sức, quý giá (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang)

– TRINH – Zhēn – 贞: Trong trắng (Ngọc Trinh, Thục Trinh)

– TUỆ – Huì – 慧: Tài trí, thông minh (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ)

– TUYỀN – Xuán – 璿: Tên một thứ Ngọc đẹp

– TUYẾT – Xuě – 雪: Phẩm chất thanh cao

9. Tên theo vần U, V, X, Y

– UYÊN – Yuān – 鸳: Uyên ương (Bảo Uyên)

– VÂN – Yún – 芸: Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)

– VY – Wéi – 韦: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)

– XUÂN – Chūn – 春: Mùa xuân (Thu Xuân)

– XUYÊN – Chuān – 川: Dòng sông (Hà Xuyên)

– YÊN – Ān – 安: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)

– YẾN – Yàn – 燕: Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến)

Tên chuyển từ chữ Hán ý nghĩa theo tên bé gái

Ngoài tên Hán Việt cho bé gái năm 2023 thì nhiều ba mẹ cũng muốn đặt tên chữ Hán ý nghĩa và đẹp cho con. Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Hán.

– Tú Ảnh – 秀影 /xiù yǐng/: Người con gái thanh tú và xinh đẹp

– Tư Duệ – 思睿 /sī ruì/: Cô gái thông minh

– Thư Di – 书怡 /shū yí/: Cô gái dịu dàng được mọi người yêu quý

– Uyển Dư – 婉玗 /wǎn yú /: Xinh đẹp, dịu dàng

– Quân Dao – 珺瑶 /jùn yáo/: Viên ngọc đẹp, đây là tên Trung Quốc hay cho con gái

– Nghiên Dương – 妍洋 /yán yáng/: Biển thơ mộng

– Bạch Dương – 白 羊 /Bái Yáng/: Cô gái ngây thơ, được chở che

– Tư Duệ – 思睿 /sī ruì/: Thông minh

– Uyển Đình – 婉婷 /wǎn tíng/: Tính tình hòa thuận, ôn hòa

– Hâm Đình – 歆婷 /xīn tíng/: Người con gái xinh đẹp

– Vũ Đình – 雨婷 /yǔ tíng/: Thông minh, dịu dàng

– Hồ Điệp – 蝴 蝶 /Hú Dié/: Ở nơi tiên cảnh, được thong dong, tự tại

– Vũ Gia – 雨嘉 /yǔ jiā/: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết

– Di Giai – 怡佳 /yí jiā/: Xinh đẹp và có cuộc sống ung dung tự tại

– Thi Hàm – 诗涵 /shī hán/: Có tài văn chương, thơ phú

– Thanh Hạm – 清菡 /qīng hàn/: Xinh đẹp và tao nhã như đóa sen

– Tịnh Hương – 静香 /jìng xiāng/: Nho nhã, điềm đạm

– Thịnh Hàm – 晟涵 /shèng hán/: Có tấm lòng bao dung

– Thường Hi – 嫦曦 /cháng xī/: Có dung mạo xinh đẹp như Hằng Nga và có chí tiến thủ như Thần Hi

– Ninh Hinh – 宁馨 /níng xīn/: Cô gái ấm áp

– Tịnh Kỳ – 婧琪 /jìng qí/: Tài hoa

– Giai Kỳ – 佳琦 /jiā qí/: Viên ngọc sáng

– Tịnh Kỳ – 静琪 /jìng qí/: Cô gái ngoan ngoãn

– Lộ Khiết – 露洁 /lù jié/: Trong trắng và tinh khiết như giọt sương

– Mỹ Liên – 美莲 /měi lián/: Xinh đẹp mỹ miều giống như hoa sen

– Tuyết Lệ – 雪丽 /xuě lì/: Người con gái xinh như tuyết

– Mỹ Lâm – 美琳 /měi lín/: Xinh đẹp và lương thiện

– Cẩn Mai – 瑾梅 /jǐn méi/: Tên tiếng Trung hay cho con gái, thể hiện ý nghĩa đây là cô gái đẹp như mai như ngọc

– Y Na – 依娜 /yī nà/: Phong thái xinh đẹp

– Thanh Nhã – 清雅 /qīng yǎ/: Người con gái có vẻ đẹp thanh tao, nhã nhặn

– Thịnh Nam – 晟楠 /shèng nán/: Kiên cường và rực rỡ

– Hân Nghiên – 欣妍 /xīn yán/: Xinh đẹp, hân hoan

– Thi Nhân – 诗茵 /shī yīn/: Người con gái nho nhã, có khiếu thơ ca

– Kha Nguyệt – 珂玥 /kē yuè /: Đẹp như ngọc trai

– Tuyết Nhàn – 雪娴 /xuě xián/: Hiền thục, nhã nhặn

– Mộng Phạn – 梦梵 /mèng fàn/: Thanh tịnh

– Thần Phù – 晨芙 /chén fú/: Hoa sen trong bình minh

– Hải Quỳnh – 海琼 /hǎi qióng/ 琼: Ngọc đẹp

– Bội Sam – 琲 杉 /Bèi Shān/: Bảo bối của gia đình, quý như miếng ngọc bội

– Nhã Tịnh – 雅静 /yǎ jìng/: Tên Hán Việt nghĩa là thanh nhã và điềm đạm

– Thi Tịnh – 诗婧:/shī jìng/: Có tài thi họa

– Như Tuyết – 茹雪 /rú xuě/: Trong trắng và xinh đẹp như tuyết

– Giai Tuệ – 佳 慧 /Jiā Huì/: Người con gái thông minh hơn người

– Ngọc Trân – 玉珍 /yù zhēn/: Trân quý, quý giá như ngọc

– Nguyệt Thiền –月婵 /yuè chán/: xinh đẹp như Điêu Thuyền và dịu dàng như trăng

– Tịnh Thi – 婧诗 /jìng shī/: Tên tiếng Trung hay cho con gái, chỉ người con gái tài năng

– Nhược Vũ – 若雨 /ruò yǔ/: Tên Hán Việt nghĩa là cơn gió mát lành

– Hi Văn – 熙雯/xī wén/: Đám mây tươi đẹp

– Họa Y – 婳祎 /huà yī/: Thùy mị, nết na và xinh đẹp

– Cẩn Y – 谨 意 /Jǐn Yì/: Suy nghĩ chu đáo, cẩn trọng

Bạn thấy danh sách tên Hán Việt hay cho bé gái năm 2022 Nhâm Dần cùng những tên Trung Quốc độc lạ dành cho bé yêu trên như thế nào? MarryBaby mong rằng với danh sách đó, mẹ sẽ chọn được tên ưng ý cho công chúa nhỏ nhà mình.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. The Top 1,000 Baby Girl Names, From the Sweet to the Stylish

https://www.goodhousekeeping.com/life/parenting/a37641039/top-baby-boy-names/

Ngày truy cập 23/09/2022

2. Baby Girl Names

https://parenting.firstcry.com/baby-names/girl/

Ngày truy cập 23/09/2022

3. FirstCry Parenting’s Top 100 Baby Girl Names

https://parenting.firstcry.com/articles/firstcry-parentings-top-baby-girl-names/

Ngày truy cập 23/09/2022

4. 30056 Baby Girl Names With Meanings

https://www.momjunction.com/baby-names/girl/

Ngày truy cập 23/09/2022

5. Most Popular Baby Names of 2022

https://www.names.org/lists/most-popular/this-year/

Ngày truy cập 23/09/2022

 

x