Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Thu Hoàng
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 08/08/2024

Cập nhật mới nhất 100+ tên Hán – Việt hay cho con trai

Cập nhật mới nhất 100+ tên Hán – Việt hay cho con trai
Đặt tên Hán - Việt hay cho con trai như thế nào để con có một cái tên ý nghĩa và ấn tượng? Tên con trai Hán - Việt nào đang được ưa chuộng hiện nay?

Nếu như khi đặt tên cho bé gái, cha mẹ có xu hướng lựa chọn những cái tên nữ tính, yêu kiều thì với con trai, những tên Hán – Việt hay cho nam cần thể hiện được sự mạnh mẽ, bản lĩnh.

MarryBaby mách bạn danh sách những tên Hán – Việt hay cho con trai cùng những tên con trai Trung Quốc được ưa chuộng hiện nay.

Gợi ý 100+ tên Hán – Việt hay cho nam

tên hán việt hay cho nam
Tên Hán Việt hay cho nam được nhiều gia đình lựa chọn

Dưới đây là cách đặt tên Hán – Việt hay cho bé trai theo vần cùng ý nghĩa của các tên để bố mẹ dễ dàng lựa chọn:

1. Tên con trai Hán Việt theo chữ cái

1.1 Tên Hán Việt hay cho nam vần A, B, C

– ÂN – Ēn – 恩: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là ân đức, có ân có nghĩa

– BÁ – Bó – 伯: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là anh cả, anh trưởng

– BẮC – Běi – 北: phía Bắc, phương Bắc

– BÁCH – Bǎi – 百: trăm (số nhiều)

– BẠCH – Bái – 白: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là trắng, rõ ràng minh bạch

– BẰNG – Féng – 冯: vượt mọi trở ngại

– BẢO – Bǎo – 宝: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là quý giá, bảo bối

– BIÊN – Biān – 边: biên giới

– BÌNH – Píng – 平: ngang bằng, công bằng

– BỬU – Bǎo – 宝: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là quý báu

– CAO – 高 Gāo: người cao quý, được mọi người quý trọng

– CẢNH – 景 Jǐng: ánh sáng mặt trời sáng chói

– CẢNH – Jǐng – 景: phong cảnh, cảnh vật

– CAO – Gāo – 高: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là cao thượng, thanh cao

– CHÍ – Zhì – 志: chí hướng, ý chí

– CHIẾN – Zhàn – 战: chiến đấu

– CHINH – Zhēng – 征: chinh chiến, đi xa

– CHÍNH – Zhèng – 正: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là ngay thẳng, chính trực

– CHUNG – Zhōng – 终: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối)

– CHƯƠNG – Zhāng – 章: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là trật tự, mạch lạc

– CÔNG – Gōng – 公: cân bằng

– CỪ – Bàng – 棒: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là tài giỏi

– CƯƠNG – Jiāng – 疆: ranh giới rõ ràng

– CƯỜNG – Qiáng – 强: mạnh mẽ, cứng cáp.

>> Bạn có thể xem thêm: 500+ Tên con trai năm 2023 họ Nguyễn cho con cả đời viên mãn

1.2 Tên Hán – Việt cho bé trai vần D, Đ

– DƯƠNG – Yáng – 杨: dương liễu

– DŨNG – Yǒng – 勇: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là dũng cảm, dũng mãnh

– DANH – Míng – 名: danh tiếng

– DOANH – Yíng – 嬴: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là chiến thắng

– DUY – Wéi – 维: gìn giữ

– ĐẠI – Dà – 大: to lớn, lớn lao

– ĐĂNG – Dēng – 灯: cái đèn

– ĐẠT – Dá – 达: thông qua

– ĐIỀN – Tián – 田: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là đồng ruộng

– ĐỊNH – Dìng – 定: yên lặng

– ĐÔ – Dōu – 都: thủ đô

– ĐỒNG – Tóng – 仝: cùng nhau

– ĐỨC – Dé – 德: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là ơn đức.

1.3 Tên Hán Việt đẹp cho con trai vần G, H

tên hán việt hay cho nam
Tên vần G và H rất dễ đặt tên cho con trai

– GIA – Jiā – 嘉: khen ngợi

– GIANG – Jiāng – 江: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là con sông lớn

– GIÁP – Jiǎ – 甲: áo giáp

– HÀO – Háo – 豪: người có tài năng, phóng khoáng

– HẢO – Hǎo – 好: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa tốt, hay

– HẬU – Hòu – 后: phía sau

– HIẾN – Xiàn – 献: dâng, tặng

– HIỀN – Xián – 贤: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là đức hạnh, tài năng

– HIỂN – Xiǎn – 显: vẻ vang

– HIỆP – Xiá – 侠: Theo từ điển Hán – Việt, hoàng có nghĩa là hào hiệp

– HIẾU – Xiào – 孝: người con trai có hiếu, một tên Hán – Việt đẹp cho con trai

– HOAN – Huan – 欢: vui vẻ, phấn khởi

– HOÀN – Huán – 环: vòng ngọc

– HOÀNG – Huáng – 黄: Theo từ điển Hán – Việt, hoàng có nghĩa là vàng, màu vàng, huy hoàng

– HỘI – Huì – 会: hội hè (chỉ những điều vui vẻ)

– HUÂN – Xūn – 勋: Theo từ điển Hán – Việt, huân có nghĩa công lao (huân công). Việc đặt tên Hán – Việt cho con trai, là Huân hàm ý lớn lên con sẽ lập được công trạng hiển hách.

– HUẤN – Xun – 训: dạy dỗ, răn bảo

– HÙNG – Xióng – 雄: Theo từ điển Hán – Việt, hùng có nghĩa là dũng mãnh, kiệt xuất

– HƯNG – Xìng – 兴: hưng thịnh

– HƯƠNG – Xiāng – 香: hương thơm, hương vị

– HUY – Huī – 辉: soi sáng

– HUỲNH – Huáng – 黄: Theo từ điển Hán – Việt, huỳnh có nghĩa là màu vàng.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên con trai mệnh Kim 2023 phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng

1.4 Tên Hán Việt hay cho nam vần K

– KẾT – Jié – 结: thắt đan buộc lại

– KHẢI – Kǎi – 凯: Theo từ điển Hán – Việt, khải có nghĩa là chiến thắng

– KHANG – Kāng – 康: khỏe mạnh, an khang

– KHANH – Qīng – 卿: tốt đẹp

– KHÁNH – Qìng – 庆: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là mừng vui, niềm vui.

– KHIÊM – Qiān – 谦: khiêm tốn, từ tốn

– KHOA – Kē – 科 –: đẳng cấp

– KHÔI – Kuì – 魁: đứng đầu

– KIÊN – Jiān – 坚: Theo từ điển Hán – Việt, kiên có nghĩa là kiên cố, vững chãi

– KIỆT – Jié – 杰: giỏi giang, kiệt xuất là gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai

1.5 Tên Hán – Việt cho bé trai vần L, M, N

– LAM – Lán – 蓝: màu xanh lam, màu của sự bình yên

– LÂM – Lín – 林: Theo từ điển Hán – Việt, lâm có nghĩa là rừng cây

– LÂN – Lín – 麟: kỳ lân (chói rọi rực rỡ)

– LỘC – Lù – 禄: lộc lá, tốt lành

– LỢI – Lì – 利: lợi ích, làm điều lợi

– LONG – Lóng – 龙: Theo từ điển Hán – Việt, rồng (thuộc về vua chúa). Việc đặt tên Hán – Việt cho nam này hàm ý con là người cao quý.

– LỰC – Lì – 力: mạnh mẽ, người có sức mạnh

– LƯƠNG – Liáng – 良: Theo từ điển Hán – Việt, lương có nghĩa là lương thiện, hiền lành, tốt bụng.

– NAM – Nán – 南: phía Nam, phương Nam

– NGHĨA – Yì – 义: người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa, là tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con trai

– NGUYÊN – Yuán – 原: thảo nguyên rộng lớn, cánh đồng bát ngát

– NHÂM – Rén – 壬: Theo từ điển Hán – Việt, nhâm có nghĩa là vĩ đại, to lớn

– NHÂN – Rén – 人 –: con người

– NHẤT – Yī – 一: Theo từ điển Hán – Việt, nhất có nghĩa là số một, đứng đầu. Việc đặt tên Hán – Việt cho nam này hàm ý con là người đứng đầu.

– NHẬT – Rì – 日: Theo từ điển Hán – Việt, nhật có nghĩa là mặt trời (chói chang như mặt trời).

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại

1.6 Tên Hán – Việt hay cho con trai vần P, Q, S

– PHÁP – Fǎ – 法: Theo từ điển Hán – Việt, pháp có nghĩa là người có phép tắc khuôn mẫu

– PHONG – Fēng – 风: gió (phiêu lưu như cơn gió)

– PHÚ – Fù – 富 –: Việc đặt tên Hán – Việt cho nam này hàm ý giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có

– PHÚC – Fú – 福: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc

– QUÂN – Jūn – 军: binh lính

– QUANG – Guāng – 光: Theo từ điển Hán – Việt, quang có nghĩa là sáng, rạng rỡ

– QUỐC – Guó – 国: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước)

– QUÝ – Guì – 贵: quý giá, sang trọng – con người cao quý

– QUYỀN – Quán – 权: quyền lực, người có quyền uy

– SÁNG – Chuàng – 创: người khởi đầu, khai sáng

– SƠN – Shān – 山: Theo từ điển Hán – Việt, sơn có nghĩa là ngọn núi, hàm ý sự nghiệp của con sẽ to lớn, vững chãi như núi.

– SONG – Shuāng – 双: mãi mãi có đôi.

1.7 Tên Hán – Việt hay cho nam vần T

– TÀI – Cái – 才: Tên Hán Việt cho nam hàm ý chỉ một người có tài

– TÂN – Xīn – 新: mới mẻ, tươi mới

– TẤN – Jìn – 晋: đi lên, phát triển

– THẠCH – Shí – 石: đá

– THÁI – Tài – 泰: Tên Hán – Việt cho nam hàm ý con là người thư thái, bình yên

– THẮNG – Shèng – 胜: thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ

– THANH – Qīng – 青: Theo từ điển Hán – Việt, thanh có nghĩa là màu xanh

– THÀNH – Chéng – 城: thành trì kiên cố, vững chãi

– THÀNH – Chéng – 成: hoàn thành, thành tâm, người có lòng thành

– THẾ – Shì – 世: đời người

– THI – Shī – 诗: Theo từ điển Hán – Việt, thi có nghĩa là thơ ca

– THIÊN – Tiān – 天: bầu trời

– THIỆN – Shàn – 善: Tên Hán – Việt cho con trai hàm ý con là người luôn làm việc tốt, tài giỏi

– THỊNH – Shèng – 盛: đầy đủ

– THUẬN – Shùn – 顺: suôn sẻ, thuận lợi

– TIẾN – Jìn – 进: tiến lên, cải tiến

– TIỆP – Jié – 捷: thắng trận

– TÌNH – Qíng – 情: Tên Hán – Việt cho nam hàm ý con là người giàu tình cảm

– TOÀN – Quán – 全: Theo từ điển Hán – Việt, toàn có nghĩa là toàn vẹn, đầy đủ

– TOẢN – Zǎn – 攒: gom góp lại

– TRÍ – Zhì – 智: tên hán việt cho con trai hàm ý con là ngườ có trí tuệ, giỏi giang

– TRIẾT – Zhé – 哲: khôn khéo, có trí tuệ

– TRỌNG – Zhòng – 重: coi trọng (được coi trọng, kính nể)

– TRUNG – Zhōng – 忠: Theo từ điển Hán – Việt, trung có nghĩa là trung thành. Việc đặt tên Hán – Việt cho con trai là tên “Trung” thể hiện mong ước con là bậc trung quân, ái quốc

– TUẤN – Jùn – 俊: đẹp trai, tài giỏi

– TÙNG – Sōng – 松: cây tùng (một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai)

– TƯỜNG – Xiáng – 祥: điềm lành, cát tường

>> Bạn có thể xem thêm: 200+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ H nam tính và hợp phong thủy

1.8 Tên Hán Việt hay cho bé trai vần V

– VĂN – Wén – 文: Theo từ điển Hán – Việt, văn có nghĩa là văn chương, hàm ý người giỏi văn thơ

– VĨ – Wěi – 伟: người con trai có tấm lòng vĩ đại

– VIỆT – Yuè – 越: tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt

– VINH – Róng – 荣: Theo từ điển Hán – Việt, vinh có nghĩa là vinh hoa phú quý. Việc tên Hán – Việt cho con trai là Vinh bày tỏ nguyện vọng mong con có cuộc sống sung túc

– VĨNH – Yǒng – 永: lâu dài, vĩnh cửu

– VŨ – Wǔ – 武: võ thuật, người giỏi võ thuật

– VŨ – Wǔ – 羽: lông vũ đẹp, quý hiếm.

– VƯƠNG – Wáng – 王: Theo từ điển Hán – Việt, vương có nghĩa là vua, chúa (người có xuất thân cao quý). Việc tên Hán – Việt cho con trai là Vương hàm ý mong muốn con sao này sẽ làm nên nghiệp lớn, sánh ngang với các bậc quân vương.

– VƯỢNG – Wàng – 旺: thịnh vượng

VỸ – Wěi – 伟: hùng vĩ, kiên cường.

2. Gợi ý tên con trai Trung Quốc hay

Mẹ đang muốn đặt cho bé tên Trung Quốc hay, vậy thì hãy tham khảo ngay những tên con trai Trung Quốc mới nhất dưới đây:

– Hâm Bằng – 鑫鹏 /xīn péng/: một loài chim lớn nhất trong truyền thuyết, uy nghi

– Việt Bân – 越彬 /yuè bīn/: 彬: nho nhã, lịch sự, nhã nhặn

– Kiến Công – 建功 /jiàn gōng/: người có công trạng lớn, lập nghiệp vẻ vang

– Cao Lãng – 高朗 /gāo lǎng/: người có khí chất và phong thái thoải mái

– Hùng Cường – 雄强 /xióng qiáng/: khỏe mạnh, mạnh mẽ

– Trạch Dương – 泽洋 /zé yang/: biển mênh mông

– Khang Dụ – 康裕 /kāng yù/: mong con luôn khỏe mạnh

– Thanh Di – 清怡 / qīng yí/: thanh bình, hòa nhã

– Bách Điền – 百 田/Bǎi Tián/: làm chủ hàng mẫu ruộng, chỉ người giàu có

– Đông Quân – 冬 君/Dōng Jūn/: người làm chủ mùa đông

– Tử Đằng – 子 腾/Zi Téng/: ngao du bốn phương

– Đức Hải – 德海 /dé hǎi/: công đức lớn lao như biển cả

– Đức Hậu – 德厚 /dé hòu/: tên con trai Trung Quốc chỉ người có lòng nhân hậu

– Hạc Hiên – 鹤轩 /hè xuān/: người có khí chất

– Hạo Hiên – 皓轩: /hào xuān/: quang minh lỗi lạc

– Tuấn Hào – 俊豪 / jùn háo/: tài năng và trí tuệ kiệt xuất

– Thiệu Huy – 绍辉 /shào huī/: người có tương lai huy hoàng, rực rỡ

– Đức Huy – 德辉 /dé huī/: ánh sáng rực rỡ của nhân đức

– Hi Hoa – 熙华 /xī huá/: vẻ ngoài sáng sủa

– Di Hòa – 怡和 /yí hé/: vui vẻ, ôn hòa, hòa nhã

– Ý Hiên – 懿轩 /yì xuān/: 懿: tốt đẹp, 轩: hiên ngang, bất khuất

– Vân Hi – 云 煕/Yún Xī/: phiêu diêu tự tại như mây trôi

– Tinh Húc – 星 旭/Xīng Xù/: ngôi sao tỏa sáng

– Vĩ Kỳ – 伟祺 /wěi qí/: mong con có cuộc sống may mắn, cát tường, thịnh vượng

– Hào Kiện – 豪健 /háo jiàn/: mạnh mẽ, khí phách

– Anh Kiệt – 英杰 /yīng jié/: anh tuấn, kiệt xuất – chỉ người có khí phách, tài giỏi hơn người khác

– Tu Kiệt – 修杰 /xiū jié/: người tài năng, người xuất chúng

– Cao Lãng – 高朗: /gāo lǎng/: tên con trai Trung Quốc hay chỉ những người có khí chất và phong cách hào sảng, thanh cao

– Tuấn Lãng – 俊朗: /jùn lǎng/: sáng sủa, tuấn tú, khôi ngô

– Trục Lưu – 逐 流/Zhú Liú/: dòng nước mạnh mẽ

– Lãng Nghệ – 朗诣 /lǎng yì/: người có tấm lòng độ lượng

– Thuần Nhã – 淳雅 /chún yǎ/: thanh nhã, mộc mạc

– Tử Sâm – 子 琛/Zi Chēn/: đứa con quý báu

– Lập Thành – 立诚 /lì chéng/: thành thực, trung thực, chân thành

– Minh Thành – 明诚 /míng chéng/: người sáng suốt, chân thành

– Vĩ Thành – 伟诚 /wěi chéng/: vĩ đại, chân thành

– Giai Thụy – 楷瑞 /kǎi ruì/: may mắn, cát tường

– Lập Tân – 立 新/Lì Xīn/: người làm nên cái mới

– Cao Tuấn – 高俊 / gāo jùn/: cao siêu, phi phàm

– Tuấn Triết – 俊哲 /jùn zhé/: người có tài trí giỏi giang

– Minh Triết – 明哲 /míng zhé/: sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng

– Khải Trạch – 凯泽 /kǎi zé/: hòa thuận, vui vẻ

– Việt Trạch – 越泽 /yuè zé/: nguồn nước lớn

– Bác Văn – 博文 /bó wén/: tên con trai Trung Quốc hay thể hiện mong muốn con là người học rộng tài cao

– Minh Viễn – 明远 /míng yuǎn/: người có suy nghĩ thấu đáo, chu toàn

– Tân Vinh – 新荣 /xīn róng/: phồn thịnh

– Gia Ý – 嘉懿: /jiā yì/: tốt đẹp, may mắn

Lưu ý khi đặt tên con trai Hán Việt

Việc chọn tên để đặt tên cho con trai thường là những cái tên mang ngữ nghĩa nam tính, có tài đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

  • Tính phú quý, tốt đẹp: Phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
  • Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết
  • Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…
  • Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng., Hiển Vinh…

Nhìn chung khi đặt tên con trai theo nghĩa Hán – Việt, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, trí thông minh và tài đức vẹn toàn.

MarryBaby đã gửi tới bố mẹ những tên Hán – Việt hay cho nam độc đáo và nhiều ý nghĩa. Bố mẹ cập nhật để có thể nhanh chóng lựa chọn được tên ưng ý nhé. Chúc các chàng trai nhỏ luôn thông minh, khỏe mạnh và là niềm tự hào của cả nhà!

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2021

https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html Truy cập ngày 14/11/2021

2. Chinese bot name

https://www.babynames.net/boy/chinese Truy cập ngày 14/11/2021

3. Male Chinese Names

http://www.20000-names.com/male_chinese_names.htm Truy cập ngày 14/11/2021

4. Chinese Boys Names

http://www.top-100-baby-names-search.com/chinese-boys-names.html Truy cập ngày 14/11/2021

5. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS

https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/ Truy cập ngày 14/11/2021

6. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS

https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/ Truy cập ngày 14/11/2021

x