Tên tiếng Hoa cho bé trai đang trở thành xu hướng đặt tên cho bé trong năm 2022 này. Nếu mẹ đang tìm cho bé một cái tên hay và ý nghĩa thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
Hãy cùng Marry Baby chăm sóc từng bữa ăn dinh dưỡng cho mẹ, để cho con sự khởi đầu trọn vẹn, mẹ nhé! Quà tặng chỉ áp dụng cho các mẹ đăng ký trước ngày 30/11
(Chương trình chỉ dành cho mẹ bầu hoặc có con dưới 1 tuổi)
Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Tên tiếng Hoa cho bé trai đang trở thành xu hướng đặt tên cho bé trong năm 2022 này. Nếu mẹ đang tìm cho bé một cái tên hay và ý nghĩa thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
Mỗi lần đặt tên cho con, mẹ suy nghĩ mãi vì chẳng chọn được cái tên nào phù hợp, nói lên ý nguyện mà bố mẹ gửi gắm. Nếu không chọn được tên tiếng Việt, mẹ có thể chọn tên tiếng Hoa cho bé trai. Bởi vì tiếng Hoa là ngôn ngữ chứa đựng nhiều ngữ nghĩa tiềm ẩn và có thể thể hiện trọn vẹn mong muốn của bố mẹ.
Để chọn tên tiếng Hoa cho bé trai cho hay cho đẹp, bố mẹ cần ghi nhớ một vài điều sau:
Tên hay thường đi đôi với tên đệm hay. Chính vì thế, bố mẹ có thể tham khảo 30 cái tên kèm tên đệm sau đây khi đặt tên cho bé nhà mình:
STT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Con là cậu bé anh tuấn và kiệt xuất, lớn lên con sẽ trở thành một người đàn ông thông minh, tài giỏi và khí phách hơn người. |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Con là người có dáng dấp của bậc quân vương. |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Bác Văn biểu thị cho người có học vấn uyên bác, học rộng tài cao, xuất chúng hơn người. |
4 | Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu sang, phú quý (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng – tài sản quý giá của người nông dân). |
5 | Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo của con như ánh mặt trời, cái tên dành cho nam tử hán – đại trượng phu. |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Chỉ người có khí chất ngút ngàn và dáng vẻ thoải mái. |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Lớn lên, con sẽ là người đàn ông siêu phầm, khác người, làm những việc người thường không làm được. |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Cái tên tượng trưng cho người có ý chí, bền bỉ và tương lai sáng lạn. |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Có nghĩa là trăng mọc trong đêm, với mong muốn con lúc nào cũng được tỏa sáng. |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Con là chàng trai có tính cách hòa nhã, vui vẻ và hoạt bát. |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Mong con có một đời tươi đẹp, cao quý và uy nghiêm. |
13 | Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Cái tên mang hàm nghĩa con là vị thần của mặt trời và mùa xuân, ban phước lành cho khắp nơi. |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Có nghĩa là tia nắng chiếu rọi trên sông. |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Mong con là người mang đến công đức to lớn như biển cả cho thế gian này. |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Cái tên tượng trưng cho người con trai nhân hậu. |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Cái tên gợi lên hình ảnh phản chiếu của nhân từ và nhân đức. |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý đều mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 | Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Hạ Vũ có nghĩa là cơn mưa mùa hạ. |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Tên này có ý nghĩa là quang minh lỗi lạc. |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Mong con luôn được mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống. Không ngại khó khăn, thử thách và luôn đối mặt để vượt qua. |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Tên có ý nghĩa là kiến công lập nghiệp. |
22 | Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Đại diện cho người gây dựng, sáng tạo nên những điều mới mẻ và giàu giá trị cho cộng đồng. |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Mong con là cậu bé luôn chân thành và trung thực. |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Con là người chân thành, sáng suốt và tốt bụng. |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Mong con là người thấu tình đạt lý, biết nhìn xa trông rộng và thức thời. |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Cái tên đại diện cho người mang ý nghĩ sâu sắc và thấu đáo. |
27 | Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng của con luôn tươi sáng tựa như ánh nắng Mặt Trời. |
28 | Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của viên ngọc quý. |
29 | Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Sở Tiêu nghĩa là chốn an nhàn, không bó buộc và tự tại. |
30 | Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
Bên cạnh những cái tên được yêu thích nhất, mẹ cũng có thể đặt tên tiếng Hoa cho bé trái mang ý nghĩa mạnh mẽ như những cái tên sau:
Hay đơn giản là mong con lớn lên là người có đạo đức tốt, sống có ích cho xã hội như:
Mẹ đã chọn được tên tiếng Hoa cho bé trai chưa? Có rất nhiều cái tên hay, chỉ nhìn sơ qua thôi chưa thể cảm nhận được hết. Bạn hãy cố gắng tìm hiểu và phân tích nó thật kỹ vào nhé rồi hãy chọn ra cái tên mình ưng ý nhất để đặt cho con.
Xem thêm:
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2022
https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html
Truy cập ngày 12/2/2022
2. Chinese bot name
https://www.babynames.net/boy/chinese
Truy cập ngày 12/2/2022
3. Male Chinese Names
http://www.20000-names.com/male_chinese_names.htm
Truy cập ngày 12/2/2022
4. Chinese Boys Names
http://www.top-100-baby-names-search.com/chinese-boys-names.html
Truy cập ngày 12/2/2022
5. 100 BABY CHINESE BOY NAMES WITH MEANINGS AND CHARACTERS
https://babytalk.sg/baby-chinese-boy-names-with-meanings-and-characters/
Truy cập ngày 12/2/2022
6. 112 CHINESE NAMES FOR BOYS AND MEANINGS
https://thebabyspot.ca/112-chinese-names-for-boys-and-meanings/
Truy cập ngày 12/2/2022