Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Nếu mẹ đang tìm kiếm tên con trai ở nhà bằng tiếng Nhật để bắt kịp xu hướng thì mẹ hãy lựa chọn trong danh sách 150 tên tiếng Nhật hay cho nam mà MarryBaby gợi ý dưới đây.
Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ + tên. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.
Dưới đây là 150 tên tiếng Nhật cho nam hay và giàu ý nghĩa dành cho năm 2022, bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.
1. Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời
2. Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi
3. Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
4. Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới
5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
6. Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công
7. Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che
8. Amida: ánh sáng tinh khiết
9. Atsushi: hiền lành, chất phác
10. Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm
11. Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
12. Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
13. Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
14. Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên
15. Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời
16. Fumihito: Ba mẹ đặt tên tiếng Nhật Fumihito cho nam để con sau này có lòng trắc ẩn, giàu lòng yêu thương
17. Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã
>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng
18. Daichi: con chính là cả thế giới của bố mẹ
19. Daiki: từ khi có con, mọi điều may mắn và tốt đẹp luôn đến với ba mẹ
20. Daisuke: con được sinh ra đời với tình yêu thương, sự trợ giúp lớn lao của mọi người
21. Dian/Dyan: đại diện cho sự ấm áp, con là kết tinh của tình yêu giữa ba và mẹ
22. Ebisu: nhờ sự chúc phước từ ông trời, ba mẹ sinh ra con
23. Fuji: một tên tiếng Nhật cho nam với ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
24. Gi: con là người đàn ông dũng cảm, mạnh mẽ vì cùng ba mẹ vượt qua nhiều khó khăn
25. Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
26. Garuda: người đưa tin của Trời
27. Genji: sự khởi đầu tốt đẹp
28. Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
29. Hayate: con mang đến luồng gió mới, sự ấm áp cho gia đình
30. Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng
31. Issey: con đầu lòng
32. Jiro: đứa con thứ hai
33. Kazuo: mang ý nghĩa thanh bình, từ khi có con ba mẹ hạnh phúc hơn, ít những tranh cãi hơn.
>> Xem thêm: 156 tên tiếng anh cho con trai mang ý nghĩa bình an, đại cát
34. Hibiki: mang ý nghĩa âm thanh hoặc tiếng vang, con sau này sẽ được thành công và nổi tiếng
35. Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
36. Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời
37. Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời, dù trong khó khăn con cũng sẽ luôn vượt qua để tiến tới những thành công
38. Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
39. Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật vì mong ước của bố mẹ là trở thành người đàn ông tốt bụng
40. Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu
41. Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền
42. Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp, cuộc sống con sau này sẽ an yên
43. Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió
44. Hyuga: hướng về mặt trời nên luôn lạc quan và vui vẻ, bình tĩnh trước những sóng gió cuộc đời
45. Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp
46. Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên
47. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc
48. Isora: vị thần của bãi biển, khi mạnh mẽ, khi êm dịu, nhưng tấm lòng luôn quảng đại, yêu thương và ấm áp
49. Kalong: con dơi, dơi là một trong những loài vật tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng và trường thọ.
50. Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc
>> Bố mẹ có thể xem thêm: Đặt tên hay cho bé theo tên 10 loài chim quý hiếm cực hay và ý nghĩa!
51. Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm
52. Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống nhờ tính tình hòa đồng, biết đồng cảm, yêu thương mọi người
53. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài vì con sống có đức, biết làm việc thiện và luôn sống có lương tâm
54. Jun: thuận lợi, thuận đường trong cuộc sống vì con được mọi người yêu thương nhờ tính tình hiền lành
55. Junpei: là tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa con luôn được bình an trong cuộc sống vì ngay thẳng, cương trực, luôn chọn làm điều đúng.
56. Kane: ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ
57. Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu. Cây liễu là đại diện cho sự mạnh mẽ và hi vọng.
58. Kaede: có nghĩa là cây phong. Cây phong đại diện cho sức mạnh, sự kiên định và vững chắc.
59. Kano: vị thần của nước. Những người thuộc nhóm nước có tài giao tiếp, lập kế hoạch và cân bằng cuộc sống, biểu thị cho sự linh hoạt, thay đổi và kết nối.
60. Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại. Thuộc tính Kim thường mang giá trị tiềm ẩn, nội lực vững chắc, gia cố bền bỉ.
>> Xem thêm: Tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho quý tử nhà bạn
61. Katashi: bền vững, kiên cường
62. Kazuhiko: người có đức, có tài, cương trực, không luồng cúi
63. Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương
64. Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thông minh
65. Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện. Con nhện biểu tượng cho sự kiên nhẫn và bền bỉ.
66. Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu
67. Kosho: vị thần của màu đỏ, màu đỏ tượng trưng cho lửa, sức mạnh của lửa đi liền với quyền lực, sự tâm huyết, dũng cảm và hi sinh
68. Ken: khỏe mạnh, can trường
69. Kisame: mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập
70. Kichirou: có quyết tâm mạnh mẽ nên luôn nhận được những tốt lành và may mắn
71. Kiyoshi: người trầm tính, không dễ bị lung lay
72. Kunio: người xây dựng đất nước
73. Maito: người đàn ông mạnh mẽ
74. Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập
75. Masami: có nghĩa là người mạnh mẽ và tuấn tú
76. Masahiko: chính trực, tài đức
77. Masaru: chiến thắng hoặc xuất sắc
78. Maru: từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai, mang ý nghĩa phóng khoáng, đủ đầy
79. Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật
80. Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc
81. Michio: có nghĩa là mạnh mẽ
82. Minori/ minoru: đạt kết quả, ra hoa kết trái, mang đến nhiều thịnh vượng cho gia đình
83. Mieko: một đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh
84. Naga: con rồng trong thần thoại, biểu trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm, sự xuất sắc và quyết tâm
85. Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn
86. Naoki: ngay thẳng, chính trực
87. Neji: là người đàn ông trưởng thành, tốt bụng
88. Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu
89. Nobu: có niềm tin khi làm bất cứ việc gì
90. Nori: lễ, nghi thức, con nghiêm trang, sang trọng
91. Orochi: rắn khổng lồ
92. Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị
93. Raiden: thần Chớp
94. Raidon: thần Sấm của Nhật Bản
95. Ren: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen
96. Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng
97. Ringo: quả táo
98. Rinjin: vị thần biển thống lĩnh loài cá
99. Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài
100. Ruri: ngọc bích
101. Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao
102. Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng
103. Sadao: người có lòng trung thành
104. Satoru: trí tuệ, trí khôn
105. San: ngọn núi
>> Xem thêm: Đặt tên con trai Hàn Quốc: 150+ tên hay và ấn tượng lần đầu tiên
106. Santoso: thanh bình, an lành
107. Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời
108. Seiji: công bằng và hợp pháp
109. Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng
110. Shinjiro: chân thật và thuần khiết
111. Shigeru: xum xuê, tươi tốt, thịnh vượng, hạnh phúc về sau
112. Shin: tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật
113. Shiori: trở thành một người dẫn đường và chỉ huy
114. Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời
115. Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
116. Suzume: mong con luôn vui vẻ như chim sẻ
117. Suzu: chuông gió, tiếng chuông mang lại hòa bình và may mắn
118. Taka: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu, mang đến nhiều may mắn, sức khỏe, tài lộc
119. Taichi: người đàn ông vĩ đại
120. Takashi: thịnh vượng, cao quý
121. Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử
122. Takahiro: người có lòng hiếu thảo
123. Takara: viên ngọc quý
124. Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà
125. Takeshi: mạnh, có võ
126. Takumi: tài giỏi
127. Tatsu: con rồng
128. Ten: bầu trời
129. Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành
130. Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ
131. Tomi: màu đỏ
132. Toru: tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả
133. Toshiro: thông minh
134. Tomoko: trí tuệ
135. Toshiaki: đẹp trai, tài năng
136. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
137. Virode: ánh sáng
138. Washi: chim ưng dũng mãnh
139. Wakana: yêu chuộng hòa bình, luôn bênh vực kẻ yếu
140. Yong: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người dũng cảm
141. Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi
142. Yoshito: người luôn đứng về phía công lý
143. Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
>>> Bạn có thể quan tâm: Top 111 tên tiếng Hàn cho con gái hay và mới nhất năm 2022
Nếu mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, mẹ có thể tham khảo danh sách dưới đây. Những tên tiếng Nhật hay cho nam năm 2024 sau đây có thể được sử dụng trong học tập, công việc,…
– An / Ân: アン (an)
– Anh / Ánh: アイン (ain)
– Bình: ビン (bin)
– Cảnh: カイン (kain)
– Cao: カオ (kao)
– Công: コン (kon)
– Cương / Cường: クオン (kuon)
– Châu: チャウ (chau)
– Chung: チュン(chun)
– Chiến: チェン (chixen)
– Danh: ヅアン (duan)
– Doãn: ゾアン (doan)
– Duẩn: ヅアン (duan)
– Duy: ツウィ (duui)
– Dương: ヅオン (duon)
– Đại: ダイ (dai)
– Đan: ダン (dan)
– Đạt: ダット (datto)
– Đăng: ダン (dan)
– Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
– Đức:ドゥック (dwukku)
– Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
– Gia: ジャ(ja)
– Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
– Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
– Hậu: ホウ (hou)
– Hào/ Hảo: ハオ (hao)
– Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
– Hiếu: ヒエウ(hieu)
– Hiệp: ヒエップ (hieppu)
– Hợp: ホップ (hoppu)
– Huy: フィ (fi)
– Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
– Huỳnh: フイン (fin)
– Hương: ホウオン (houon)
– Kiệt: キエット (kietto)
– Kỳ: キ (ki)
– Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
– Khang: クーアン (ku-an)
– Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
– Khương: クゥン (kuxon)
– Khoa: クォア (kuxoa)
– Lập: ラップ (rappu)
– Lâm/ Lam: ラム (ramu)
– Linh/ Lĩnh: リン (rin)
– Long: ロン (ron)
– Lộc: ロック (roku)
– Luân / Luận: ルアン (ruan)
– Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
>> Bố mẹ có thể xem thêm: Tên đệm mang ý nghĩa như thế nào? Gợi ý cách chọn tên đệm cho con.
– Mạnh: マイン (main)
– Minh: ミン (min)
– Nam: – ナム(namu)
– Nghĩa: ギエ (gie)
– Nghiêm: ギエム (giemu)
– Nhân: ニャン (niyan)
– Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)
– Phát: ファット (fatto)
– Phú: フー (fu)
– Phúc: フック (fukku)
– Phước: フォック(fokku)
– Phong: フォン (fon)
– Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)
– Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
– Quý: クイ (kui)
– Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
– Quyền: クェン (kuxen)
– Quyết: クエット (kuetto)
– Sơn: ソン (son)
– Tài / Tại: タイ (tai)
– Tân / Tấn: タン (tan)
– Tâm: タム (tamu)
– Tiến: ティエン (thien)
– Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
– Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)
– Tuyên:トゥエン(twuen)
– Tùng: トゥン (twunn)
– Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
– Thái: タイ (tai)
– Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
– Thạch: タック(takku)
– Thăng / Thắng: タン (tan)
– Thịnh: ティン(thin)
– Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
– Thọ:トー (to-)
– Thông:トーン (to-n)
– Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)
– Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
– Thủy:トゥイ (toui)
– Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
– Triết: チケット (chietto)
– Trọng: ョン (chon)
– Triệu: チュウ (chieu)
– Trung: ツーン (tsu-n)
– Trương / Trường: チュオン (chuon)
– Văn: ヴァン (van)
– Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
– Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
– Vũ: ヴー (vu-)
– Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
– Xuân: スアン (suan)
Bằng cách kết hợp các từ lại với nhau, mẹ sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン,…
>> Xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2023
Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay cho nam được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. 75 Best Japanese Names for Baby Boys
75 Cute & Popular Japanese Baby Boy Names With Meanings (firstcry.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021
2. 291 Japanese Baby Boy Names With Meanings
291 Fantastic Japanese Boy Names With Meanings (momjunction.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021
3. Unusual baby boy names
Unusual Baby Boy Names | Unusual Boy Names | Mother & Baby (motherandbaby.co.uk)
Ngày truy cập: 10/11/2021
4. Top 100 Japanese Boy Names For Your Baby
Top 100 Japanese Boy Names For Your Baby (kidadl.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021
5. 100 Japanese Boy Names and Meanings
100 Japanese Boy Names (With Meanings) (momlovesbest.com)
Ngày truy cập: 10/11/2021