Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Nhưng trước khi biết rõ 90 tên tiếng Trung hiếm, hay nhất thì bố mẹ cần hiểu rõ một số tiêu chí khi đặt tên cho con. Cùng xem đó là những tiêu chí nào và bố mẹ nhớ tuân thủ khi đặt tên tiếng Trung để con hưởng phúc khí, may mắn cả một đời.
Bố mẹ muốn đặt tên con theo tên tiếng Trung thì cần ghi nhớ một số tiêu chí dưới đây để tránh những tên đại trà, không mang ý nghĩa và quan trọng là ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của con.
Một trong những cách đơn giản và dễ thực hiện mà các bậc làm cha làm mẹ thực hiện đặt tên tiếng Trung hiếm cho con là dùng từ điển.
Nhưng bố mẹ nên nhớ không chỉ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung Hoa mà còn thực hiện một bước nữa là chuyển sang nghĩa Hán tự.
Vì mỗi từ trong tiếng Trung Hoa lại có nghĩa chữ Hán khác nhau. Khi bố mẹ chuyển tên như vậy sẽ hiểu rõ được bản chất cùng đặc điểm của từ đó.
Khi đặt tên tiếng Trung cho bé gái, bố mẹ nên thêm bộ “thảo” vào đầu để dễ dàng phân biệt giới tính cho con. Từ “thảo” trong tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa là nữ tính, dịu dàng.
Hầu hết các bé gái xinh xắn ở nước Trung đều có bộ chữ này ở đầu. Vậy nên nếu bố mẹ muốn mọi người phân biệt được giới tính của con ngay từ đầu tư nên đặt từ “thảo”.
Tiêu chí đặt tên tiếng Trung hiếm tiếp theo bố mẹ cần ghi nhớ là không đặc tên mang ý nghĩa xấu như sát sinh, chết chóc, liên quan tới ma quỷ, giết người… như Hắc, Sát, Thệ…
Bố mẹ nên chọn tên hiếm nhưng cần đảm bảo dễ đọc và mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc.
Theo cách này, bố mẹ có thể đặt tên con tiếng Trung sử dụng biểu tượng hay đặc điểm mang tính niềm tin.
Bên cạnh đó, bố mẹ hạn chế đặt tên tiếng Trung cho con quá dài nhiều hơn 4 chữ hay âm tiết lủng củng. Bởi điều này có thể làm cho tên của con không có ý nghĩa và kém may mắn, ít tài lộc trong cuộc sống tương lai.
Quy tắc đặt tên của người Trung Quốc là không trùng với chữ lót (đệm) của người lớn tuổi, bề trên của gia tộc. Bố mẹ nên chú ý tiêu chí này để con của mình mang một cái tên tiếng Trung độc lạ, hay, ý nghĩa và mang lại tài lộc cả đời cho con.
Đặt tên cho con trai người Trung Quốc thường chọn tên mang ý nghĩa thông minh, sức mạnh và trài trí vẹn toàn.
Đồng thời, bố mẹ cũng chú ý đến các yếu tố may mắn, tài lộc hay dự báo một sự nghiệp công danh hiển vinh. Vậy bố mẹ hãy tham khảo ngay 40 tên tiếng Trung hiếm và hay nhất cho con ngay dưới đây.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
英 杰 | yīng jié | Anh Kiệt | Anh tuấn, kiệt xuất |
博 文 | bó wén | Bác Văn | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
高 朗 | gāo lǎng | Cao Lãng | Khí chất và phong cách thoải mái |
高俊 | gāo jùn | Cao Tuấn | Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
怡 和 | yí hé | Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
德 海 | dé hǎi | Đức Hải | Công đức to lớn giống với biển cả |
德 厚 | dé hòu | Đức Hậu | Nhân hậu |
德 辉 | dé huī | Đức Huy | Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ |
嘉 懿 | jiā yì | Gia Ý | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
楷 瑞 | kǎi ruì | Giai Thụy | Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
鹤 轩 | hè xuān | Hạc Hiên | Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan |
皓 轩 | hào xuān | Hạo Hiên | Quang minh lỗi lạc |
豪 健 | háo jiàn | Hào Kiện | Khí phách, mạnh mẽ |
熙 华 | xī huá | Hi Hoa | Sáng sủa |
雄 强 | xióng qiáng | Hùng Cường | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
建 功 | jiàn gōng | Kiến Công | Kiến công lập nghiệp |
凯 泽 | kǎi zé | Khải Trạch | Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời |
康 裕 | kāng yù | Khang Dụ | Khỏe mạnh, thân hình nở nang |
朗 诣 | lǎng yì | Lãng Nghệ | Độ lượng, người thông suốt vạn vật |
立 诚 | lì chéng | Lập Thành | Thành thực, chân thành, trung thực |
明 诚 | míng chéng | Minh Thành | Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành. |
明 哲 | míng zhé | Minh Triết | Người thấu tình, đạt lý |
明 远 | míng yuǎn | Minh Viễn | Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
新 荣 | xīn róng | Tân Vinh | Sự phồn vượng mới trỗi dậy |
修 杰 | xiū jié | Tu Kiệt | Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng |
俊 豪 | jùn háo | Tuấn Hào | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
俊 朗 | jùn lǎng | Tuấn Lãng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
俊 哲 | jùn zhé | Tuấn Triết | Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
清 怡 | qīng yí | Thanh Di | Hòa nhã, thanh bình |
绍 辉 | shào huī | Thiệu Huy | Nối tiếp, kế thừa huy hoàng |
淳 雅 | chún yǎ | Thuần Nhã | Thanh nhã, mộc mạc |
泽 洋 | zé yang | Trạch Dương | Biển rộng, mạnh mẽ |
伟 祺 | wěi qí | Vĩ Kỳ | Vĩ đại, may mắn, cát tường |
伟 诚 | wěi chéng | Vĩ Thành | Vĩ đại, chân thành |
越 彬 | yuè bīn | Việt Bân | Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
越 泽 | yuè zé | Việt Trạch | Nguồn nước to lớn |
懿 轩 | yì xuān | Ý Hiên | Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ |
冬君 | Dōng Jūn | Đông Quân | Làm chủ mùa Đông |
鑫鹏 | Xīn Péng | Hâm Bằng | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
芜 君 | Wú Jūn | Vu Quân | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Nói tới nữ giới, thì bố mẹ nào cũng mong muốn con lớn lên xinh đẹp, lễ nghĩa, thanh tao. Vậy hãy tham khảo ngay 50 tên tiếng Trung cho bé gái hay nhất.
Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp |
Á Hiên | 亚 轩 | Yà Xuān | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. |
Bạch Dương | 白 羊 | Bái Yáng | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. |
Bội Sam | 琲 杉 | Bèi Shān | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi | 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. |
Cẩn Y | 谨 意 | Jǐn Yì | Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. |
Châu Sa | 珠 沙 | Zhū Shā | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. |
Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò | Vẻ đẹp cây thảo dược. |
Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. |
Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. |
Giai Tuệ | 佳 慧 | Jiā Huì | Tài chí, thông minh vẹn toàn. |
Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Xinh đẹp, vui vẻ. |
Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén | Đám mây xinh đẹp. |
Hiểu Khê | 曉 溪 | Xiǎo Xī | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. |
Hiểu Tâm | 晓 心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
Hồ Điệp | 蝴 蝶 | Hú Dié | Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. |
Họa Y | 婳祎 | Huà Yī | Thùy mị, xinh đẹp. |
Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. |
Mộng Phạn | 梦梵 | Mèng Fàn | 梵: Thanh tịnh. |
Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Biển xinh đẹp. |
Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
Nguyệt Thảo | 月 草 | Yuè Cǎo | Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. |
Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Người phụ nữ có nụ cười đẹp. |
Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. |
Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. |
Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn | Ấm áp, yên lặng. |
Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. |
Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú | Hoa sen lúc bình minh. |
Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn | Thanh tao như đóa sen. |
Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán | Có tài văn chương, có nội hàm. |
Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng | Xinh đẹp như thi họa. |
Thịnh Hàm | 晟涵 | Shèng Hán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. |
Thịnh Nam | 晟楠 | Shèng Nán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. |
Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng nho nhã, được lòng người. |
Thục Tâm | 淑 心 | Shū Xīn | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī | Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. |
Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. |
Uyển Đồng | 婉 瞳 | Wǎn Tóng | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. |
Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận. |
Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
Hy vọng với những gợi ý ở trên, các bậc làm cha làm mẹ đã tìm được tên tiếng Trung hiếm, hay và ý nghĩa cho con may mắn, sung túc, an yên một đời.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. 70 Chinese Baby Names
https://www.peanut-app.io/blog/chinese-baby-names
Truy cập ngày 25/10/2021
2. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2021
https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html
Truy cập ngày 25/10/2021
3. Rare Chinese Surnames Which are Most Unique and Perfect All Over The Worlds
https://malecatnames.net/rare-chinese-surnames/
Truy cập ngày 25/10/2021