Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Phạm Trung Hiếu
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 25/10/2021

Gợi ý 90 tên tiếng Trung hiếm và ý nghĩa cho con hưởng tài lộc cả đời

Gợi ý 90 tên tiếng Trung hiếm và ý nghĩa cho con hưởng tài lộc cả đời
Nhiều bố mẹ mong muốn đặt tên tiếng Trung cho con nhưng không biết lựa chọn tên nào vừa “độc nhất vô nhị” vừa hay và mang ý nghĩa cho con hưởng phúc trọn một đời. Vậy bố mẹ hãy tham khảo ngay 90 tên tiếng Trung hiếm, ý nghĩa cho bé trai và bé gái dưới đây.

Nhưng trước khi biết rõ 90 tên tiếng Trung hiếm, hay nhất thì bố mẹ cần hiểu rõ một số tiêu chí khi đặt tên cho con. Cùng xem đó là những tiêu chí nào và bố mẹ nhớ tuân thủ khi đặt tên tiếng Trung để con hưởng phúc khí, may mắn cả một đời.

Một số tiêu chí bố mẹ cần nhớ khi đặt tên tiếng Trung hiếm cho bé trai, bé gái

Bố mẹ muốn đặt tên con theo tên tiếng Trung thì cần ghi nhớ một số tiêu chí dưới đây để tránh những tên đại trà, không mang ý nghĩa và quan trọng là ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của con.

1. Luôn luôn dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung hay cho con

Một trong những cách đơn giản và dễ thực hiện mà các bậc làm cha làm mẹ thực hiện đặt tên tiếng Trung hiếm cho con là dùng từ điển.

Nhưng bố mẹ nên nhớ không chỉ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung Hoa mà còn thực hiện một bước nữa là chuyển sang nghĩa Hán tự.

tên tiếng Trung hiếm

Vì mỗi từ trong tiếng Trung Hoa lại có nghĩa chữ Hán khác nhau. Khi bố mẹ chuyển tên như vậy sẽ hiểu rõ được bản chất cùng đặc điểm của từ đó.

2. Tên tiếng Trung hiếm bé gái nên thêm bộ “thảo” vào đầu

Khi đặt tên tiếng Trung cho bé gái, bố mẹ nên thêm bộ “thảo” vào đầu để dễ dàng phân biệt giới tính cho con. Từ “thảo” trong tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa là nữ tính, dịu dàng.

Hầu hết các bé gái xinh xắn ở nước Trung đều có bộ chữ này ở đầu. Vậy nên nếu bố mẹ muốn mọi người phân biệt được giới tính của con ngay từ đầu tư nên đặt từ “thảo”.

3. Tránh xa tên tiếng Trung mang ý nghĩa xấu

Tiêu chí đặt tên tiếng Trung hiếm tiếp theo bố mẹ cần ghi nhớ là không đặc tên mang ý nghĩa xấu như sát sinh, chết chóc, liên quan tới ma quỷ, giết người… như Hắc, Sát, Thệ…

Bố mẹ nên chọn tên hiếm nhưng cần đảm bảo dễ đọc và mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc.

Theo cách này, bố mẹ có thể đặt tên con tiếng Trung sử dụng biểu tượng hay đặc điểm mang tính niềm tin.

Bên cạnh đó, bố mẹ hạn chế đặt tên tiếng Trung cho con quá dài nhiều hơn 4 chữ hay âm tiết lủng củng. Bởi điều này có thể làm cho tên của con không có ý nghĩa và kém may mắn, ít tài lộc trong cuộc sống tương lai.

tên tiếng Trung hiếm

4. Không nên đặt tên lót của con trùng với người lớn tuổi trong dòng họ

Quy tắc đặt tên của người Trung Quốc là không trùng với chữ lót (đệm) của người lớn tuổi, bề trên của gia tộc. Bố mẹ nên chú ý tiêu chí này để con của mình mang một cái tên tiếng Trung độc lạ, hay, ý nghĩa và mang lại tài lộc cả đời cho con.

Gợi ý 40 tên tiếng Trung hiếm và ý nghĩa cho bé trai khỏe mạnh, thông minh, tài trí

Đặt tên cho con trai người Trung Quốc thường chọn tên mang ý nghĩa thông minh, sức mạnh và trài trí vẹn toàn.

Đồng thời, bố mẹ cũng chú ý đến các yếu tố may mắn, tài lộc hay dự báo một sự nghiệp công danh hiển vinh. Vậy bố mẹ hãy tham khảo ngay 40 tên tiếng Trung hiếm và hay nhất cho con ngay dưới đây.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ý nghĩa tên tiếng Trung
英 杰 yīng jié Anh Kiệt Anh tuấn, kiệt xuất
博 文 bó wén Bác Văn Giỏi giang, là người học rộng tài cao
高 朗 gāo lǎng Cao Lãng Khí chất và phong cách thoải mái
高俊 gāo jùn Cao Tuấn Người cao siêu, khác thường, phi phàm
怡 和 yí hé Di Hòa Tính tình hòa nhã, vui vẻ
德 海 dé hǎi Đức Hải Công đức to lớn giống với biển cả
德 厚 dé hòu Đức Hậu Nhân hậu
德 辉 dé huī Đức Huy Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ
嘉 懿 jiā yì Gia Ý Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
楷 瑞 kǎi ruì Giai Thụy Tấm gương, sự cát tường, may mắn
鹤 轩 hè xuān Hạc Hiên Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan
皓 轩 hào xuān Hạo Hiên Quang minh lỗi lạc
豪 健 háo jiàn Hào Kiện Khí phách, mạnh mẽ
熙 华 xī huá Hi Hoa Sáng sủa
雄 强 xióng qiáng Hùng Cường Mạnh mẽ, khỏe mạnh
建 功 jiàn gōng Kiến Công Kiến công lập nghiệp
凯 泽 kǎi zé Khải Trạch Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời
康 裕 kāng yù Khang Dụ Khỏe mạnh, thân hình nở nang
朗 诣 lǎng yì Lãng Nghệ Độ lượng, người thông suốt vạn vật
立 诚 lì chéng Lập Thành Thành thực, chân thành, trung thực
明 诚 míng chéng Minh Thành Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành.
明 哲 míng zhé Minh Triết Người thấu tình, đạt lý
明 远 míng yuǎn Minh Viễn Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
新 荣 xīn róng Tân Vinh Sự phồn vượng mới trỗi dậy
修 杰 xiū jié Tu Kiệt Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng
俊 豪 jùn háo Tuấn Hào Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
俊 朗 jùn lǎng Tuấn Lãng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
俊 哲 jùn zhé Tuấn Triết Người có tài trí hơn người, sáng suốt
清 怡 qīng yí Thanh Di Hòa nhã, thanh bình
绍 辉 shào huī Thiệu Huy Nối tiếp, kế thừa huy hoàng
淳 雅 chún yǎ Thuần Nhã Thanh nhã, mộc mạc
泽 洋 zé yang Trạch Dương Biển rộng, mạnh mẽ
伟 祺 wěi qí Vĩ Kỳ Vĩ đại, may mắn, cát tường
伟 诚 wěi chéng Vĩ Thành Vĩ đại, chân thành
越 彬 yuè bīn Việt Bân Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
越 泽 yuè zé Việt Trạch Nguồn nước to lớn
懿 轩 yì xuān Ý Hiên Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ
冬君 Dōng Jūn Đông Quân Làm chủ mùa Đông
鑫鹏 Xīn Péng
Hâm Bằng
鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
芜 君 Wú Jūn Vu Quân Chúa tể một vùng cỏ hoang

Nói tới nữ giới, thì bố mẹ nào cũng mong muốn con lớn lên xinh đẹp, lễ nghĩa, thanh tao. Vậy hãy tham khảo ngay 50 tên tiếng Trung cho bé gái hay nhất.

Hy vọng với những gợi ý ở trên, các bậc làm cha làm mẹ đã tìm được tên tiếng Trung hiếm, hay và ý nghĩa cho con may mắn, sung túc, an yên một đời.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. 70 Chinese Baby Names

https://www.peanut-app.io/blog/chinese-baby-names

Truy cập ngày 25/10/2021

2. 100+ most popular Chinese male names and their meanings 2021

https://yen.com.gh/116520-most-popular-chinese-male-names-meanings.html

Truy cập ngày 25/10/2021

3. Rare Chinese Surnames Which are Most Unique and Perfect All Over The Worlds

https://malecatnames.net/rare-chinese-surnames/

Truy cập ngày 25/10/2021

 

x