Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Chọn tên với ý nghĩa chỉ màu sắc cũng là một gợi ý đặt tên hay cho con.
Màu sắc đại diện cho tính cách, những màu xanh như màu trời, màu cây cỏ mang ý nghĩa cuộc sống thanh bình đầy sức sống, những màu nóng như hồng, hường tượng trưng cho bản tính nồng nàn, tươi thắm, bênh cạnh đó những màu vàng, tím thường được gắn với sự cao quý, dòng dõi.
BẠCH | Nữ | Màu trắng tinh khiết (thường dùng làm tên đệm) | Bạch Tuyết, Bạch Ngọc, Bạch Liên, Bạch Mai, Bạch Yến, Bạch Vân, Bạch Thảo, Bạch Diệp, Thanh Bạch, Hoàng Bạch |
BÍCH | Nữ | Màu xanh quý tuyệt đẹp | Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Bích Chi, Bích Ngọc, Bích Huyền |
CẦM | Nữ | Màu tím, cao quý | Hồng Cẩm, Thạch Cẩm, Ngọc Cẩm, Hoàng Cẩm, Cẩm Tú, Cẩm Nguyên, Cẩm Thạch, Cẩm Linh, Diệp Cẩm, Cẩm Hồng |
DIỆP | Nữ | Màu xanh cây cỏ, đằm thắm, đầy sức sống | Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Thanh Diệp, Bạch Diệp, Anh Diệp, Bích Diệp, Minh Diệp |
ĐAN | Nữ | Màu đỏ, xinh đẹp | Yên Đan, Minh Đan, Thu Đan, Huỳnh Đan, Mẫn Đan, Linh Đan, Quỳnh Đan, Hạnh Đan, Ngọc Đan, Khánh Đan, Hoàng Đan, Đinh Đan |
HOÀNG | Nam | Màu vàng, dòng dõi | Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Đình Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng |
HỒNG | Nữ | Màu hồng, đằm thắm | Thu Hồng, Thúy Hồng, Thảo Hồng, Tuyết Hồng, Ngọc Hồng, Khánh Hồng, Thanh Hồng, Ánh Hồng, Cẩm Hồng |
HƯỜNG | Nữ | Màu hồng, đằm thắm | Cẩm Hường, Thu Hường, Thúy Hường, Dịu Hường, Bích Hường, Kim Hường, Tuyết Hường, Thanh Hường |
LAM | Nữ | Manh thẫm như lam ngọc | Bích Lam, Ngọc Lam, Quỳnh Lam, Thanh Lam, Thiên Lam, Trúc Lam, Thụy Lam, Thạch Lam, Hồng Lam |
LAM | Nam | Manh thẫm như lam ngọc | Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam, Bảo Lam, Hy Lam, Đức Lam, Quý Lam, Tùng Lam, Bách Lam |
THANH | Nữ | Màu xanh da trời, an lành, thanh bình | Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh, Phương Thanh, Quỳnh Thanh, Thanh Thanh, Thiên Thanh,Vân Thanh, Xuân Thanh, Yến Thanh, Tiểu Thanh |
THUÝ | Nữ | Màu xanh biếc đầy sức sống của cây cỏ | Bảo Thúy, Cẩm Thúy, Diễm Thúy, Diệu Thúy, Hồng Thúy, Minh Thúy, Thanh Thúy, Vân Thúy, Phương Thúy, Thúy Quỳnh |
TUYỀN | Nữ | Người con gái thú vị, huyền bí như màu đêm | Thanh Tuyền, Lam Tuyền, Mộng Tuyền, Ngọc Tuyền, Bích Tuyền, Minh Tuyền, Ánh Tuyền, Phương Tuyền |
TUYẾT | Nữ | Trắng tinh khiết | Ánh Tuyết, Ngọc Tuyết, Thu Tuyết, Bạch Tuyết, Minh Tuyết, Mỹ Tuyết, Mai Tuyết, Phương Tuyết |
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.