- Nguyễn: 원 /Won/
- Châu: Joo (주)
- An: Ahn (안)
Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ gì đối với giới trẻ Việt Nam. Rất nhiều trong số họ trở thành thần tượng của đông đảo người Việt, vậy nên việc đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Hàn cũng trở nên phổ biến hơn. Top180 những tên tiếng Hàn hay cho nữ hay và ý nghĩa dưới đây sẽ tạo nhiều ấn tượng cho con. Các mẹ cùng tham khảo nhé!
Trước khi đi tìm hiểu các tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ, hãy cùng khám phá cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến mà mẹ có thể tham khảo:
1. Nguyễn: 원 /Won/
2. Lê: 려 /Ryeo/
3. Trần: 진 /Jin/
4. Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/
5. Võ, Vũ: 우 /Woo/
6. Lý: 이 /Lee/
7. Dương: 양 /Yang/
8. Ngô: Oh /오/
9. Bùi: Bae /배/
10. Vương: 왕 /Wang/
11. Phạm: 범 /Beom/
12. Đỗ/Đào: 도 /Do/
13. Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/
14. Đàm: 담 /Dam/
15. Trương: 장 /Jang/
16. Hồ: 호 /Ho/
17. Cao: 고 /Ko/
18. Phan: 반 /Ban/
>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2023 cho bố mẹ tham khảo
1. Ái: Ae (애)
2. An: Ahn (안)
3. Anh, Ánh: Yeong (영)
4. Bích: Pyeong (평)
5. Cẩm: Tên con gái Hàn Quốc là Geum/ Keum (금)
6. Châu: Joo (주)
7. Chung: Jong(종)
8. Diệp: Yeop (옆)
9. Điệp: Deop (덮)
10. Đông: Dong (동)
11. Dương: Yang (양)
12. Giao: Tên tiếng Hàn hay cho nữ là Yo (요)
13. Hà: Ha (하)
14. Hân: Heun (흔)
15. Hạnh: Haeng (행)
16. Hoa: Hwa (화)
17. Hoài: Hoe (회)
18. Hồng: Hong (홍)
19. Huế, Huệ: Hye (혜)
20. Hằng: Heung (흥)
21. Hường: Hyeong (형)
22. Khuê: Tên Hàn hay cho nữ là Kyu (규)
23. Kiều: Kyo (교)
24. Lan: Ran (란)
25. Lê, Lệ: Ryeo려)
26. Liên: Ryeon (련)
27. Liễu: Ryu (류)
28. Lý, Ly: Lee (리)
29. Mai: Mae (매)
>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng
30. Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
31. Na: Na (나)
32. Nga: Ah (아)
33. Ngân: Eun (은)
34. Ngọc: Ok (억)
35. Nguyệt: Wol (월)
36. Nhi: Yi (이)
37. Như: Eu (으)
38. Oanh: Aeng (앵)
39. Phương: Bang (방)
40. Quyên: Kyeon (견)
41. Tâm: Sim (심)
42. Thảo: Cho (초)
43. Thy: Si (시)
44. Thu: Su (수)
45. Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)
46. Thục: Sook/ Sil (실)
47. Thương: Shang (상)
48. Thủy: Si (시)
49. Trà: Ja (자)
50. Trang: Jang (장)
51. Trúc: Juk (즉)
52. Vân: Woon (윤)
53. Vi, Vy: Wi (위)
55. Yến: Yeon (연)
1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
5. Areum: người con gái đẹp
6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên
7. Bong Cha: cô gái cuối cùng
8. Byeol: ngôi sao
9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
10. Bada: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn.
>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con
11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
15. Chan-mi: luôn được ngợi khen
16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân
21. Chul: cứng rắn
22. Chung Cha: người con gái quý tộc
23. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng
24. Dea: tuyệt vời
25. Da-eun: người có lòng tốt
26. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng
27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng
30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
32. Gi: người con gái dũng cảm
33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc
34. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt
35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất đáng yêu.
36. Hana: được yêu quý
37. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp
38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
39. Heejin: viên ngọc trai quý giá
>> Bạn có thể xem thêm:
40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
43. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương
44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh
45. Hyeon: người con gái có đức hạnh
46. Hyo: có lòng hiếu thảo
47. Hyo-joo: ngoan ngoãn
48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
49. Hyun: thông minh, sáng sủa
50. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con luôn được mọi người tôn trọng
51. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
52. Jee: cô bé khôn ngoan
53. Ji: trí tuệ
54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp
55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu
58. Jiwoo: giàu lòng thương xót
59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng
60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng
61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết
62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
64. Kwan: cô gái mạnh mẽ
65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng
66. Kyung: được tôn trọng
67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô
68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa
70. Konnie: người con gái kiên định
71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.
74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
76. Minsuh: người đàng hoàng
77. Molan: hoa mẫu đơn
78. Nabi: con bướm xinh đẹp
79. Nari: hoa lily
80. Ora: màu tím thủy chung
>> Bạn có thể xem thêm: Cách đặt tên tiếng Thái ý nghĩa nhất cho bé trai và bé gái
81. Oung: Tên con gái tiếng Hàn có nghĩa là người kế vị
82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng
83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ
84. Sena: vẻ đẹp của thế giới
85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức
87. Seung: Tên con gái tiếng hàn có nghĩa là chiến thắng
88. Soomin: thông minh, xuất sắc
89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng
90. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo
91. Soo-Gook: tên con gái tiếng Hàn hay cho nữ này có ý nghĩa là hoa tú cầu
92. Soomin: thông minh và xuất sắc
93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ
94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt
95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng
96. Sung: chiến thắng
97. Seonhwa: Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ có nghĩa là hoa thủy tiên
98. Taeyang: mặt trời
99. Tullib: hoa tulip
100. Whan: luôn phát triển
101. Wook: mặt trời mọc
102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp
103. Yang-gwi bi: hoa anh túc
104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ
106. Yeong: Tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm
107. Yon: hoa sen nở rộ
108. Yoonah: ánh sáng của thần
109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
110. Young-hee: Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ mang ý nghĩa cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
111. Young-mi: người con gái xinh đẹp
>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ
Trên đây là những tên tiếng Hàn cho con gái độc đáo, thịnh hành được dùng phổ biến ở xứ sở kim chi. Bài viết còn hướng dẫn bố mẹ cách chuyển tên cho bé gái từ tên khai sinh tiếng Việt rất thú vị. Với những gợi ý đó, chắc chắn bạn sẽ tìm được tên phù hợp cho bé gái đáng yêu của mình.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. 100 Latest Baby Girl Names With Meanings
https://www.momjunction.com/articles/latest-baby-girl-name-meanings_0022607/
Ngày truy cập: 06/12/2021
2. 80 Most Popular Korean Baby Names for Girls
https://parenting.firstcry.com/articles/80-most-popular-korean-baby-names-for-girls/
Ngày truy cập: 06/12/2021
3. 86 Korean Girl Names With Meanings
https://www.momjunction.com/baby-names/korean/girl/
Ngày truy cập: 06/12/2021
4. 50 Astounding 4 Letter Baby Names for Girls
https://parenting.firstcry.com/articles/50-astounding-4-letter-baby-names-for-girls/
Ngày truy cập: 06/12/2021
5. 22 Unique And Beautiful 4-Letter Female Names
https://www.who.com.au/4-letter-female-baby-names
Ngày truy cập: 06/12/2021