Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?

close
chevron

Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác

Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Bài viết này không cung cấp đủ thông tin

Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.

Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.

chevron

Tôi có câu hỏi.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!

Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc

Ảnh tác giảbadge
Tác giả: Thu Hoàng
Thông tin kiểm chứng bởi Ban biên tập MarryBaby
Cập nhật 30/07/2024

Tham khảo 180+ tên tiếng Hàn hay cho nữ mang đến ý nghĩa tốt lành

Tham khảo 180+ tên tiếng Hàn hay cho nữ mang đến ý nghĩa tốt lành
Về phát âm tiếng Hàn vốn đã nghe rất hay tai, các mẹ cùng tìm hiểu ngay những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa sau đây để đặt cho con gái cưng nhé!

Các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ gì đối với giới trẻ Việt Nam. Rất nhiều trong số họ trở thành thần tượng của đông đảo người Việt, vậy nên việc đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Hàn cũng trở nên phổ biến hơn. Top180 những tên tiếng Hàn hay cho nữ hay và ý nghĩa dưới đây sẽ tạo nhiều ấn tượng cho con. Các mẹ cùng tham khảo nhé!

Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Hán – Việt

I. Họ tiếng Hàn chuyển thể từ tiếng Hán – Việt

Trước khi đi tìm hiểu các tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ, hãy cùng khám phá cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến mà mẹ có thể tham khảo:

1. Nguyễn: 원 /Won/

2. Lê: 려 /Ryeo/

3. Trần: 진 /Jin/

4. Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/

5. Võ, Vũ: 우 /Woo/

6. Lý: 이 /Lee/

7. Dương: 양 /Yang/

8. Ngô: Oh /오/

9. Bùi: Bae /배/

10. Vương: 왕 /Wang/

11. Phạm: 범 /Beom/

12. Đỗ/Đào: 도 /Do/

13. Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/

14. Đàm: 담 /Dam/

15. Trương: 장 /Jang/

16. Hồ: 호 /Ho/

17. Cao: 고 /Ko/

18. Phan: 반 /Ban/

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2023 cho bố mẹ tham khảo

II. Chuyển thể tên lót hoặc tên từ tiếng Hán – Việt sang tiếng Hàn

1. Ái: Ae (애)

2. An: Ahn (안)

3. Anh, Ánh: Yeong (영)

4. Bích: Pyeong (평)

5. Cẩm: Tên con gái Hàn Quốc là Geum/ Keum (금)

6. Châu: Joo (주)

7. Chung: Jong(종)

8. Diệp: Yeop (옆)

9. Điệp: Deop (덮)

10. Đông: Dong (동)

11. Dương: Yang (양)

12. Giao: Tên tiếng Hàn hay cho nữ là Yo (요)

13. Hà: Ha (하)

14. Hân: Heun (흔)

15. Hạnh: Haeng (행)

16. Hoa: Hwa (화)

17. Hoài: Hoe (회)

18. Hồng: Hong (홍)

19. Huế, Huệ: Hye (혜)

20. Hằng: Heung (흥)

Chuyển thể tên tiếng Hàn hay cho nữ theo tên tiếng Hán – Việt

21. Hường: Hyeong (형)

22. Khuê: Tên Hàn hay cho nữ là Kyu (규)

23. Kiều: Kyo (교)

24. Lan: Ran (란)

25. Lê, Lệ: Ryeo려)

26. Liên: Ryeon (련)

27. Liễu: Ryu (류)

28. Lý, Ly: Lee (리)

29. Mai: Mae (매)

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng

III. Tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Việt

30. Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

31. Na: Na (나)

32. Nga: Ah (아)

33. Ngân: Eun (은)

34. Ngọc: Ok (억)

35. Nguyệt: Wol (월)

36. Nhi: Yi (이)

37. Như: Eu (으)

38. Oanh: Aeng (앵)

39. Phương: Bang (방)

40. Quyên: Kyeon (견)

41. Tâm: Sim (심)

42. Thảo: Cho (초)

43. Thy: Si (시)

44. Thu: Su (수)

45. Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)

46. Thục: Sook/ Sil (실)

47. Thương: Shang (상)

48. Thủy: Si (시)

49. Trà: Ja (자)

50. Trang: Jang (장)

51. Trúc: Juk (즉)

52. Vân: Woon (윤)

53. Vi, Vy: Wi (위)

55. Yến: Yeon (연)

Theo đó, mẹ có thể chuyển cả họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, chẳng hạn như: Tên con là Nguyễn Châu An:
  • Nguyễn: 원 /Won/
  • Châu: Joo (주)
  • An: Ahn (안)
=> Tên tiếng Hàn hay cho ái nữ của bạn sẽ được viết là 원 주 안 (Won Joo Ahn)

Gợi ý tên tiếng Hàn cho nữ theo các ý nghĩa

I. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách

1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười

2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)

3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ

4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng

5. Areum: người con gái đẹp

6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên

7. Bong Cha: cô gái cuối cùng

8. Byeol: ngôi sao

9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang

10. Bada: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con

II. Đặt tên Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp

11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà

12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé

13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp

14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp

15. Chan-mi: luôn được ngợi khen

16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp

17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.

18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp

19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp

20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân

tên tiếng hàn hay cho nữ
Tên tiếng Hàn hay cho nữ rất quý phái

III. Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ quý phái

21. Chul: cứng rắn

22. Chung Cha: người con gái quý tộc

23. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng

24. Dea: tuyệt vời

25. Da-eun: người có lòng tốt

26. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng

27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc

28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót

29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng

30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp

IV. Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp

31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự

32. Gi: người con gái dũng cảm

33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc

34. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt

35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất đáng yêu.

36. Hana: được yêu quý

37. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp

38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung

39. Heejin: viên ngọc trai quý giá

>> Bạn có thể xem thêm:

V. Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn

40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng

41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp

42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm

43. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương

44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh

45. Hyeon: người con gái có đức hạnh

46. Hyo: có lòng hiếu thảo

47. Hyo-joo: ngoan ngoãn

48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng

49. Hyun: thông minh, sáng sủa

50. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con luôn được mọi người tôn trọng

VI. Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh

51. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp

52. Jee: cô bé khôn ngoan

53. Ji: trí tuệ

54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp

55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí

56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh

57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu

58. Jiwoo: giàu lòng thương xót

59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng

60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

tên tiếng Hàn cho con gái
Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ siêu đáng yêu

VII. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng

61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết

62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng

63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân

64. Kwan: cô gái mạnh mẽ

65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng

66. Kyung: được tôn trọng

67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô

68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh

69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa

70. Konnie: người con gái kiên định

VIII. Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng

71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp

72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu

73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.

74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp

75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén

76. Minsuh: người đàng hoàng

77. Molan: hoa mẫu đơn

78. Nabi: con bướm xinh đẹp

79. Nari: hoa lily

80. Ora: màu tím thủy chung

>> Bạn có thể xem thêm: Cách đặt tên tiếng Thái ý nghĩa nhất cho bé trai và bé gái

IX. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ

81. Oung: Tên con gái tiếng Hàn có nghĩa là người kế vị

82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng

83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ

84. Sena: vẻ đẹp của thế giới

85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá

86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức

87. Seung: Tên con gái tiếng hàn có nghĩa là chiến thắng

88. Soomin: thông minh, xuất sắc

89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng

90. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo

tên tiếng hàn hay cho nữ
Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui.

X. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui

91. Soo-Gook: tên con gái tiếng Hàn hay cho nữ này có ý nghĩa là hoa tú cầu

92. Soomin: thông minh và xuất sắc

93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ

94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt

95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng

96. Sung: chiến thắng

97. Seonhwa: Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ có nghĩa là hoa thủy tiên

98. Taeyang: mặt trời

99. Tullib: hoa tulip

100. Whan: luôn phát triển

XI. Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ

101. Wook: mặt trời mọc

102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp

103. Yang-gwi bi: hoa anh túc

104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp

105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ

106. Yeong: Tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm

107. Yon: hoa sen nở rộ

108. Yoonah: ánh sáng của thần

109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu

110. Young-hee: Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ mang ý nghĩa cô gái đẹp và có lòng dũng cảm

111. Young-mi: người con gái xinh đẹp

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ

Tên tiếng Hàn hay cho nữ

Tên tiếng Hàn phổ biến bố mẹ có thể tham khảo

  • Jiu (지우)
  • Ji-a (지아)
  • Ji-yu (지유)
  • Da-eun (다은)
  • Ha-eun (하은)
  • Ha-yun (하윤)
  • Min-seo (민서)
  • Seo-yun ( 서윤)
  • Seo-yeon (서연)
  • Seo-hyeon (서현)

Trên đây là những tên tiếng Hàn cho con gái độc đáo, thịnh hành được dùng phổ biến ở xứ sở kim chi. Bài viết còn hướng dẫn bố mẹ cách chuyển tên cho bé gái từ tên khai sinh tiếng Việt rất thú vị. Với những gợi ý đó, chắc chắn bạn sẽ tìm được tên phù hợp cho bé gái đáng yêu của mình.

Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.

Nguồn tham khảo

1. 100 Latest Baby Girl Names With Meanings
https://www.momjunction.com/articles/latest-baby-girl-name-meanings_0022607/
Ngày truy cập: 06/12/2021

2. 80 Most Popular Korean Baby Names for Girls
https://parenting.firstcry.com/articles/80-most-popular-korean-baby-names-for-girls/
Ngày truy cập: 06/12/2021

3. 86 Korean Girl Names With Meanings
https://www.momjunction.com/baby-names/korean/girl/
Ngày truy cập: 06/12/2021

4. 50 Astounding 4 Letter Baby Names for Girls
https://parenting.firstcry.com/articles/50-astounding-4-letter-baby-names-for-girls/
Ngày truy cập: 06/12/2021

5. 22 Unique And Beautiful 4-Letter Female Names
https://www.who.com.au/4-letter-female-baby-names
Ngày truy cập: 06/12/2021

x