Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Hôm nay, MarryBaby sẽ giới thiệu cho bé Bảng từ vựng màu tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao; cũng như một số mẹo học bảng màu tiếng Anh cho bé nhanh thuộc và thuộc nằm lòng.
Việc cho bé học bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích, cả về mặt ngôn ngữ và phát triển trí tuệ:
Học giỏi từ vựng, màu sắc cũng là một loại thông minh nữa đấy. Mẹ xem ngay 9 các loại hình trí thông minh là gì? Trẻ đang sở hữu loại trí tuệ nào?
Dưới đây 2 bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao cho bé. Cha mẹ cũng có thể tham khảo để dạy cho bé.
Bé học tiếng Anh màu sắc qua nhóm màu cơ bản sau:
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | Red | adj | /red/ | Đỏ |
2 | Pink | adj | /pɪŋk/ | Hồng |
3 | Purple | adj | /ˈpɝː.pəl/ | Tím |
4 | Orange | adj | /ˈɒr.ɪndʒ/ | Cam |
5 | Green | adj | /griːn/ | Xanh lá |
6 | Blue | adj | /bluː/ | Xanh dương |
7 | White | adj | /waɪt/ | Trắng |
8 | Gray | adj | /ɡreɪ/ | Xám |
9 | Yellow | adj | /ˈjel.əʊ/ | Vàng |
10 | Black | adj | /blæk/ | Đen |
Người Do Thái có nhiều cách dạy con trở thành thiên tài, kể cả việc học màu sắc tiếng Anh cũng là việc dễ dàng. Mẹ đã biết chưa?
Dưới đây là bảng từ vựng màu tiếng Anh nâng cao cho bé. Bé có thể sử dụng những từ vựng dưới đây để “flex” với thầy cô và bạn bè.
STT | Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | Ivory | adj | /ˈaɪ.vər.i/ | Màu ngà |
2 | Beige | adj | /beɪʒ/ | Màu be |
3 | Wheat | adj | /wiːt/ | Vàng đất |
4 | Khaki | adj | /ˈkɑː.ki/ | Vàng hung (nâu nhạt pha với vàng nhạt) |
5 | Golden | adj | /ˈɡəʊl.dən/ | Vàng tươi |
6 | Coral | adj | /ˈkɒr.əl/ | Màu san hô (pha giữa hồng và cam) |
7 | Salmon | adj | /ˈsæm.ən/ | Màu đỏ-da cam nhạt/ Màu đỏ cá hồi |
8 | Hot pink | adj | /ˌhɒt ˈpɪŋk/ | Hồng dạ quang |
9 | Fuchsia | adj | /ˈfjuː.ʃə/ | Hồng vân anh |
10 | Lavender | adj | /ˈlæv.ɪn.dər/ | Màu tía nhạt |
11 | Plum | adj | /plʌm/ | Màu mận chín |
12 | Indigo | adj | /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/ | Màu chàm |
13 | Maroon | adj | /məˈruːn/ | Màu hạt dẻ |
14 | Crimson | adj | /ˈkrɪm.zən/ | Đỏ thắm |
15 | Silver | adj | /ˈsɪl.vər/ | Màu bạc |
16 | Charcoal | adj | /ˈtʃɑː.kəʊl/ | Màu than chì |
17 | Pea | adj | /piː/ | Xanh lá |
18 | Olive | adj | /ˈɒl.ɪv/ | Xanh lá mix vàng sẫm |
19 | Lime | adj | /laɪm/ | Vàng chanh |
20 | Teal | adj | /tiːl/ | Xanh mòng két (xanh dương mix xanh lá) |
21 | Azure | adj | /ˈæʒ.ər/ | Xanh da trời |
22 | Cyan | adj | /ˈsaɪ.ən/ | Xanh lơ |
23 | Aquamarine | adj | /ˌæk.wə.məˈriːn/ | Lam nhạt |
24 | Magenta | adj | /məˈdʒen.tə/ | Hồng đậm |
Dưới đây là hình ảnh minh họa chi tiết từng từ vựng màu sắc tiếng Anh nâng cao.
Ngoài học từ vựng màu sắc, vẫn còn một cách giúp bé nhạy bén, phản xạ nhanh với ngôn ngữ. Hãy tham khảo ngay bài này để có câu trả lời.
Khi mới bắt đầu, cha mẹ nên dạy trẻ những bảng màu sắc tiếng Anh cơ bản như đỏ, xanh lá cây, vàng, xanh dương, tím, trắng và đen. Sau khi trẻ đã nắm vững những màu sắc cơ bản, cha mẹ có thể dạy trẻ thêm các màu sắc khác.
Việc dạy cho bé một số nguyên tắc pha trộn màu sắc vừa giúp trẻ hào hứng, nhanh học thuộc bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh vừa giúp trẻ thỏa sức sáng tạo, khám phá thông qua việc thử trộn các màu sắc lại với nhau.
Cha mẹ có thể cùng bé chơi tô màu, tô tượng để trẻ vừa học tiếng Anh vừa quan sát sự kỳ diệu của sắc màu. Một số màu sắc được pha trộn trong tiếng Anh điển hình như:
Màu sắc được xem là chủ đề có sự gần gũi với bé, màu sắc có xung quanh bé như đồ vật trong nhà, quần áo, …. Bằng cách dạy cho bé về bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh, mẹ không chỉ giúp bé nhận biết và phân biệt các màu sắc mà còn phát triển khả năng ngôn ngữ của bé.
Mẹ có thể sử dụng các đồ vật trong nhà như đồ chơi, quần áo, hoặc các vật dụng hàng ngày để giới thiệu cho bé về các màu sắc khác nhau. Ví dụ, mẹ có thể nói “This is a red ball” (Đây là quả bóng màu đỏ) hoặc “The chair is blue” (Cái ghế màu xanh).
>> Mẹ xem thêm: 16 trò chơi kích thích trí thông minh vượt trội cho bé
Để giúp bé học bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh nhanh hơn, cha mẹ có thể kết hợp cho trẻ học bảng chữ cái tiếng Anh cùng từ vựng về màu sắc, sự kích thích về thị giác sẽ giúp con hình thành ký ức trực quan hơn, từ đó gia tăng khả năng ghi nhớ chữ cái.
Hát và đọc thơ về màu sắc giúp trẻ học từ vựng một cách vui vẻ và hiệu quả. Cha mẹ có thể tìm kiếm các bài hát và bài thơ về màu sắc tiếng Anh trên mạng hoặc mua sách về chủ đề này.
>> Mẹ xem thêm: 25+ bài thơ hay và ý nghĩa cho bé 2 tuổi học nói siêu nhanh
Trên đây là bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh cho bé phát triển về mặt ngôn ngữ lẫn trí thông minh, sáng tạo. Việc cho trẻ học tiếng Anh từ sớm mang đến rất nhiều lợi ích. Mẹ đừng chần chừ gì nữa mà hãy bắt đầu cho bé học tiếng Anh ngay bây giờ luôn nhé!
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
1. Colors Vocabulary | English-Guide.org
https://www.english-guide.org/node/1909
Ngày truy cập: 13/11/2023
2. What Are the Benefits of Learning English?
https://www.languagehumanities.org/what-are-the-benefits-of-learning-english.htm
Ngày truy cập: 13/11/2023
3. How learning a new language changes your brain | Cambridge English
https://www.cambridge.org/elt/blog/2022/04/29/learning-language-changes-your-brain/
Ngày truy cập: 13/11/2023
4. Richer color vocabulary is associated with better color memory but not color perception | PNAS
https://www.pnas.org/doi/10.1073/pnas.2001946117
Ngày truy cập: 13/11/2023
5. Learning in colour: children with grapheme-colour synaesthesia show cognitive benefits in vocabulary and self-evaluated reading | Philosophical Transactions of the Royal Society B: Biological Sciences
https://royalsocietypublishing.org/doi/10.1098/rstb.2018.0348
Ngày truy cập: 13/11/2023