Chúng tôi có thể cải thiện như thế nào?
Bài viết này có những thông tin sai lệch hoặc chưa chính xác
Hãy cho chúng tôi biết thông tin nào chưa chính xác.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Bài viết này không cung cấp đủ thông tin
Hãy cho chúng tôi biết bài viết đang thiếu điều gì.
Bạn không cần điền thông tin này nếu không thấy thoải mái. Nhấn Gửi ý kiến ở dưới đây để tiếp tục đọc.
Tôi có câu hỏi.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nếu có góp ý, vui lòng chia sẻ ở khung phía dưới!
Nếu bạn gặp nguy hiểm hoặc cần cấp cứu, bạn phải gọi ngay cho các dịch vụ cấp cứu gần bạn, hoặc
Để xây dựng thực đơn cho bé 1 – 5 tuổi biếng ăn tăng cân đầy đủ dưỡng chất, giúp bé tăng trưởng, phát triển tốt nhất thì cha mẹ cần tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển của trẻ. Từ đó, lên danh sách các nhóm thực phẩm cần thiết và tìm cách chế biến các món ăn ngon miệng cho bé.
Bé từ 1 tuổi trở đi sẽ có chế độ dinh dưỡng, khẩu phần ăn khác với các bé nhỏ hơn. Lúc này hệ tiêu hóa và hệ thống răng miệng của bé đã hoàn thiện hơn nên có thể ăn được nhiều món ăn đa dạng hơn. Chính vì thế, thực đơn cho bé cũng cần thay đổi để phù hợp với khả năng nhai nuốt, đồng thời đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho bé phát triển. Bài viết sau đây sẽ gợi ý cho bạn những thực đơn cho bé từ 1 – 5 tuổi vừa ngon miệng vừa đáp ứng đủ dưỡng chất cần thiết, giúp bé cao lớn, khỏe mạnh.
Chế độ dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng tới sức khỏe và quá trình sinh trưởng, phát triển của bé. Nếu không đáp ứng đầy đủ dưỡng chất cần thiết sẽ dẫn đến chậm phát triển và những thay đổi trong quá trình sinh hóa, dẫn đến những hệ quả bệnh lý do thiếu chất. Ở trẻ em, nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng nạp vào (calories) được tính dựa trên độ tuổi, giới tính và mức độ hoạt động của bé.
Từ 1 – 3 tuổi, các bé đã mọc thêm một số răng và khả năng tiêu hóa, hấp thu dưỡng chất tốt hơn. So với lứa tuổi trước 12 tháng thì tốc độ tăng trưởng ở các bé từ 1 – 3 tuổi có giảm đi, đồng thời các hoạt động thể chất bắt đầu tăng lên theo từng độ tuổi như tập đi, chạy nhảy… Do đó, nhu cầu năng lượng của trẻ từ 1 – 3 tuổi vẫn tương đối cao, trung bình khoảng 1.300kcal/ ngày (100kcal/ kg cân nặng/ ngày). Về dinh dưỡng, lượng protein cần thiết là 28g (khoảng 2,5 – 3g/ kg cân nặng), trong đó lượng protein từ động vật nên chiếm 50% tổng số protein nạp vào. Ngoài ra, nguồn dinh dưỡng cần đảm bảo đầy đủ các nhóm chất khác như chất béo, chất xơ, chất đường bột, vitamin và khoáng chất. Bên cạnh đó, cha mẹ đừng quên bổ sung đủ lượng chất lỏng cho bé mỗi ngày.
Từ 4 – 5 tuổi, tốc độ tăng trưởng của bé vẫn tiếp tục, cân nặng thường tăng thêm 2kg mỗi năm và chiều cao tăng trung bình 7cm mỗi năm. Cùng với đó, hoạt động thể chất của bé ở lứa tuổi này cũng tăng lên và sẽ chuẩn bị chuyển qua giai đoạn đi học tiểu học. Nhu cầu năng lượng cần thiết cho bé từ 4 – 5 tuổi là 1.600kcal/ ngày. Lượng protein cần thiết vào khoảng 36g (tương đương 2 – 2,5g/ kg cân nặng), lượng protein động vật nên đạt 50% tổng số protein. Nhu cầu về các chất dinh dưỡng khác như chất béo, chất xơ, chất đường bột, vitamin và khoáng chất cũng cần đáp ứng mức cần thiết theo các khuyến cáo.
Tỷ lệ cân đối giữa các nhóm chất dinh dưỡng chính trong khẩu phần ăn cho bé từ 1 – 5 tuổi tổng quát như sau:
Việc bổ sung đầy đủ các nhóm dưỡng chất chính cùng với nhóm vi dưỡng chất (vitamin, khoáng chất) và uống đủ nước hàng ngày sẽ giúp bé phát triển toàn diện về thể chất lẫn tinh thần, để con cao lớn, thông minh, khỏe mạnh.
Thực đơn cơm nát cho bé 1 tuổi cần đảm bảo đủ dinh dưỡng như sau:
Các mẹ có thể tham khảo thực đơn ăn dặm cho bé 1 tuổi trong 30 ngày sau đây để có thêm gợi ý về các món ăn phù hợp với bé và đảm bảo đầy đủ dưỡng chất cần thiết.
Ngày | Thời gian ăn | Món ăn |
---|---|---|
Ngày 1 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo gà hạt sen + Bưởi Cháo cua rau mồng tơi Cơm nát + Trứng xào súp lơ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 2 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bún riêu cua Cơm nát năm với rong biển, chà bông cá hồi Sữa chua + Dâu tây Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 3 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Súp thịt bằm khoai tây Cơm nát + Tôm rim + Canh mồng tơi Táo cắt nhỏ Súp thịt bò măng tây Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 4 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Nui xào bò và rau củ Cơm nát + Trứng chiên + Canh cà chua thịt bằm Nho + Sữa chua Bún nấu thịt bằm, nấm và cà chua Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 5 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bánh canh thịt bằm, cà rốt Súp cua + Phô mai tươi Kiwi cắt nhỏ Cháo thịt bò rau củ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 6 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Súp cua óc heo nấm Cơm nát + Cá thu sốt cà + Canh rau dền Sinh tố dâu chuối Cháo gà bí đỏ, cà rốt + Xoài cắt nhỏ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 7 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bánh mì trứng ốp la Cơm nát + Đậu hũ nhồi thịt + Canh bí đỏ Nước cam Phở gà Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 8 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bánh canh cua đồng Cháo lươn đậu xanh, cà rốt Sữa chua + Việt quất Cơm nát + Canh rau ngót thịt bằm Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 9 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Mì Ý cắt nhỏ sốt cà chua kèm cá hồi Cháo tôm nấu rau cải xanh Sinh tố chuối Cháo cua nấm rơm Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 10 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo ngũ cốc với trái cây Cơm nát + Thịt bò hầm đậu + Canh bầu Nho + Dâu tây Súp gà nấu trứng, nấm hương, cà rốt Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 11 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bánh canh cá lóc Cơm nát + Sườn non hầm đậu + Canh súp lơ Sapoche Bún riêu cua Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 12 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo yến mạch với trái cây nghiền Cơm nát + Thịt gà xào nấm, ớt chuông + Canh rau lang Sinh tố mãng cầu Nui xào thịt thăn Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 13 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo thịt vịt nấu cà rốt Cơm nát + Gà nướng + Rau củ xào Mít + Sữa chua Cơm nát + Thịt kho trứng cút + Canh mồng tơi nấu nghêu Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 14 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bún chả cá + Dưa hấu Cơm nát + Tôm xào rau củ + canh rau ngót nấu thịt nạc xay Lê Hủ tiếu thịt bằm, tôm, cà rốt, nấm rơm Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 15 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo gạo lứt cá hồi rong biển Cơm nát + Đùi ếch chiên bơ + Canh rau dền tôm khô Táo cắt nhỏ Nui xào tôm, bí đỏ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 16 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Súp thịt bằm nấu đậu đỏ và rau củ Cơm nát + Thịt viên xốt cà + Canh củ dền Đu đủ cắt nhỏ Cháo óc heo đậu xanh Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 17 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Phở bò Cơm nát + Trứng hấp nấm rơm, thịt bằm + Canh rong biển Sữa chua trái cây Cơm nát + Cá hồi áp chảo + Măng tây xào Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 18 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Súp gà, ngô non và nấm hương Cơm nát + Đậu hũ xốt cà + Tôm nướng + Bưởi Bánh bông lan nho Bánh mì chấm súp lươn nấu đậu xanh Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 19 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Mì gạo nấu thịt gà, nấm rơm Cơm nát + Cá thu áp chảo xé vụn + Canh rau đay Sinh tố dưa gang Cháo thịt bò nấu với ngô ngọt, trứng gà Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 20 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bánh mì sandwich chấm sữa + Kiwi Cháo thịt bò, khoai tây, cà rốt Sữa chua + Chuối Cơm nát + Cá lóc áp chảo + Súp lơ luộc Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 21 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bún riêu cua Cháo sườn heo, hạt sen, bí đỏ Bánh pancake trái cây Súp tôm nấu bí ngòi, khoai tây Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 22 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Súp cua, rau củ, trứng cút + Sinh tố chuối Cơm nát + Tôm rim + Canh cua mồng tơi Sinh tố đu đủ Cháo lươn nấu măng tây Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 23 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bún nấu thịt bằm, nấm và cà chua Cơm nát + Lươn áp chảo + Canh rau dền đỏ nấu tôm Nước cam Phở bò + Táo cắt nhỏ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 24 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo gà nấu nấm, đậu xanh Cơm nát + Cà ri sườn non heo + Canh cải ngọt Ổi cắt nhỏ Hủ tiếu thịt bằm và rau củ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 25 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Mì Ý cá saba xốt cà chua Cơm nát + Ruốc cá hồi + Canh đậu hũ rong biển Sinh tố xoài Cháo gà đậu xanh, nấm Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 26 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo cua đồng nấu mồng tơi, mướp Cơm nát trộn đậu lăng + Cá hồi + Canh bí đỏ hầm xương Lê cắt nhỏ + Bánh chuối hấp Cháo hàu phô mai Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 27 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ
| Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bún sườn cà chua Cơm nát + Bò xào rau cần tây + Canh bí xanh nấu tôm nõn Kiwi cắt nhỏ Cháo chim bồ câu đậu xanh Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 28 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Bánh canh tôm, mực Cơm nát + Thịt kho trứng + Canh su su thịt viên Bánh ngọt Cơm nát + Tôm rim + Canh cải thảo thịt bằm Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 29 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Súp gà, nấm, ngô ngọt Cơm nát + Xíu mại + Canh cải ngọt nấu tôm Đu đủ cắt nhỏ, sữa chua Bánh canh cá lóc Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
Ngày 30 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sữa mẹ hoặc sữa công thức Cháo thịt bò nấu khoai tây, cà rốt + Kiwi Cơm cuộn rong biển + Cá chình kho gừng Nước cam + Bánh táo khoai lang Cơm nát + Cá thu chiên + Canh bí đỏ Sữa mẹ hoặc sữa công thức theo nhu cầu trẻ |
1.2 Gợi ý cách nấu 1 số món ngon cho bé
Cách nấu một số món ngon trong thực đơn dinh dưỡng cho bé 1 tuổi như sau:
Cháo thịt bò khoai tây, cà rốt
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Súp gà nấm
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Cháo sườn cho bé
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Bánh pancake trái cây
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Để lên thực đơn cho bé 2 tuổi đầy đủ dưỡng chất mỗi ngày, mẹ nên đảm bảo các món ăn có chứa đạm, tinh bột, chất béo, vitamin và khoáng chất. Cụ thể hơn, trong thực đơn cần có đủ:
Hãy cùng tham khảo các món ngon cho bé 2 tuổi trong các thực đơn tham khảo sau đây nhé!
Ngày | Thời gian ăn | Món ăn |
---|---|---|
Ngày 1 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Bánh mì yến mạch với chuối và bơ đậu phộng Bánh phô mai Mì Ý bò bằm xốt cà chua + Nước cam Sinh tố dâu tây Cơm nát + Gà nấu nấm + Canh bí ngòi Sữa chua trái cây |
Ngày 2 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Nui xào thịt bò, rau củ Cơm nát + Bò nấu rau củ + Canh khoai môn hầm xương Trái cây dầm Hủ tiếu tôm, mực Sinh tố bơ |
Ngày 3 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Phở bò Sinh tố xoài Cơm nát + Cá thu xốt cà chua + Canh mồng tơi Chè đậu trắng Cháo thịt bằm, cà rốt, khoai tây, đậu Hà Lan Chuối |
Ngày 4 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Bún cá + Ổi cắt nhỏ Sữa chua trái cây Cơm nát + Thịt gà kho nấm + Canh bí xanh nấu tôm Dưa hấu + Bánh quy Cơm nát + Trứng hấp nấm + Canh hầm rau củ thập cẩm Sữa tươi/ sữa công thức |
Ngày 5 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Cháo yến mạch thịt bằm, cà rốt Bánh flan Cơm nát + Salad tôm + Canh mướp Sữa chocolate Miến xào hải sản, rau củ thập cẩm |
Ngày 6 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Sandwich trứng thịt heo bằm Sinh tố mãng cầu Cơm nát + Tôm rim + Canh rau đay nấu riêu cua Sữa chua Bún gạo lứt + Cà ri tôm + Lê cắt nhỏ Bơ dầm |
Ngày 7 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Cháo lươn + Kiwi Chè sâm bổ lượng Cơm nát + Gà hấp lá chanh + Canh bí đỏ Sữa tươi + Chuối Cơm nát + Đậu hũ nhồi tôm xốt dầu hào + Canh rau dền + Cam Ngũ cốc, sữa tươi |
Ngày 8 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Bún riêu + Nước ép táo Bánh pudding Cơm nát + Phi lê cá diêu hồng áp chảo + Canh rong biển Dưa gang Bánh mì + Cà ri bò + Táo cắt nhỏ Sinh tố cà rốt |
Ngày 9 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Bánh ướt giò lụa + Xoài Sữa tươi Cơm nát + Phi lê cá lóc nướng + Canh rau củ Cháo cá + Cải thìa hấp Đu đủ cắt miếng nhỏ |
Ngày 10 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa chiều Bữa tối | 6 – 7 giờ 8 – 9 giờ 12 giờ 14 – 15 giờ 17 – 17 giờ 30 20 giờ 30 | Bánh hỏi tôm cháy + Sinh tố dừa Bánh ngọt Bánh đa cua + Mận Sữa chua Cơm nát + Thịt bò xào hành tây + Canh cải thảo |
Với các thực đơn gợi ý kể trên, mẹ chỉ cần chút biến tấu trong việc xoay tua đổi món là con sẽ có thực đơn 30 ngày vô cùng phong phú. Ngoài ra, mẹ đừng quên đảm bảo lượng sữa mà trẻ cần mỗi ngày nhé.
Việc chế biến các món ăn ngon, bắt mắt có thể giúp các bé 2 tuổi biếng ăn cảm thấy hứng thú hơn. Dưới đây là một số món ngon lạ miệng trong thực đơn cho bé 2 tuổi mà mẹ có thể thử chế biến ngay hôm nay:
Nui xào bò
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Đậu hũ nhồi tôm xốt dầu hào
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Bánh flan cho bé
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Thực đơn cho bé 3 tuổi cũng cần được xây dựng đa dạng, phong phú. Tránh cho bé ăn đi ăn lại một vài món ăn quen thuộc sẽ khiến con có cảm giác chán, biếng ăn. Thực đơn cho bé 3 – 4 tuổi biếng ăn có thể ít món hơn nhưng vẫn phải đảm bảo cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển ở giai đoạn này, gồm:
Sau đây là một số mẫu thực đơn dành cho bé 3 tuổi trong vòng 1 tháng, các mẹ có thể tham khảo và lựa chọn những món phù hợp cho bé yêu nhà mình.
Ngày | Thời gian bữa ăn | Món ăn |
Ngày 1 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bánh mì nướng trứng ốp la + Nước cam Sữa hạt Cơm + Mực nhồi thịt sốt cà + Rau cải xào + Canh rau ngót Sinh tố mãng cầu Cơm + Thịt heo kho tiêu+ Su su luộc + Canh đu đủ Sữa chua trái cây |
Ngày 2 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Súp cua trứng cút + Táo Bánh ngọt Cơm + Chả cá chiên + Canh rau dền + Nho Cháo gà ác, đậu xanh, hạt sen, cà rốt Bánh quy mềm + Sữa |
Ngày 3 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Phở gà + Sữa chua Măng cụt Cơm + Trứng chiên thịt băm, nấm rơm + Canh bí đỏ + Quýt Phô mai tươi Cháo lươn khoai môn + Cải bó xôi luộc + Nước cam Bánh flan |
Ngày 4 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo yến mạch + Sữa chua trái cây Bánh mì bơ sữa Cơm + Sườn non kho mềm + Canh riêu cua ray đay Sinh tố sapoche Cơm nát + Thịt bò xào rau củ + Canh cải nấu tôm Trái cây dầm |
Ngày 5 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bún mọc + Xoài chín Sữa chua trái cây Cơm + Thịt gà nấu nấm + Canh củ thập cầm + Nước ép thơm Bánh gạo + Phô mai tươi Cơm + Chim cút chiên bơ + Canh trứng nấu hẹ Sinh tố bơ |
Ngày 6 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Nui xào bò rau củ + Nước ép lựu Bánh chuối yến mạch Mì Ý cá hồi xốt kem nấm Sữa chua việt quất Cơm nát + Lươn xào nghệ + Canh rau ngót + Nhãn Ngũ cốc trộn sữa tươi |
Ngày 7 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo chim bồ câu hạt sen Sữa tươi + Bánh quy Cơm nát + Tôm nướng phô mai + Canh cải ngọt Bánh giò Mì xào hải sản Rau câu trái dừa |
Ngày 8 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Sandwich bơ đậu phộng + Chuối Bánh canh cá lóc + Nho Sinh tố dâu tây Cơm + Tôm nướng phô mai + Canh chua cá lóc Sữa chua trái cây |
Ngày 9 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Mì udon trứng + Dưa gang Bánh tiramisu Cơm + Gà nấu đậu + Canh khoai môn Sữa hạt macca Cơm rang rau củ + Tôm cuộn khoai tây đút lò + Canh rong biển Sinh tố xoài |
Ngày 10 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Súp tôm nấu nui, bí đỏ + Cherry Bánh táo mật ong Cơm + Thịt bò xốt đậu hũ + Canh mướp nấu tôm Sinh tố dừa Miến gạo xào cua, rau củ thập cẩm Súp gà nấm |
Ngày 11 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bánh mì ốp la + Sữa chua Trái cây dầm Cơm viên chiên xù + Cá hồi áp chảo + Canh rau dền tôm nõn Dâu tây + Bánh ngọt Cơm + Thịt ba chỉ kho trứng cút + Canh bí xanh + Quýt Sinh tố mãng cầu |
Ngày 12 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo sườn non rau cải xanh Lê Cơm + Trứng đúc thịt + Canh cá nấu ngót Sinh tố dưa lưới Cơm + Bò lúc lắc + Đậu cô ve xào + Canh bí đỏ Sữa chua nha đam |
Ngày 13 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bánh đa cua + Chuối Ngũ cốc trộn sữa Mì trộn thịt bò băm, rau củ thập cẩm Bánh bao cadé Cơm + Cá lóc kho tộ + Canh rong biển đậu hũ non Sữa chua trộn yến mạch |
Ngày 14 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo cá rau muống + Nước ép cà rốt Phô mai tươi Cơm + Mực xào thơm cần + Canh bí ngòi Bánh crepe sầu riêng Cơm cà ri gà hầm nấm, rau củ + Kiwi Sữa mè đen |
Ngày 15 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Miến gà + Quả mọng Bánh custard trứng Cơm + Gà kho nấm rơm + Gan xào giá đỗ hẹ + Canh mồng tơi Sinh tố chuối Cơm + Phi lê cá chẽm hấp gừng + Canh gà nấu nấm Sữa bắp |
Ngày 16 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bánh bao xá xíu + Sữa đậu nành Nước ép cà chua Cơm + Thịt viên lăn bột chiên xù + Súp lơ hấp + Canh khoai mỡ Bánh flan phô mai Cơm chiên trứng, lạp xưởng + Canh cải bẹ thịt bằm Chè bưởi |
Ngày 17 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo trứng củ sen + Cam Khoai lang mật nghiền sữa tươi Cơm + Gà nướng + Canh đậu hũ non khoai tây Sữa đậu xanh Miến gà + Dưa hấu Bánh dứa |
Ngày 18 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Nui nấu thịt nằm Trái cây sấy Cơm + Cá cơm chiên bột + Canh bông cải xanh Sinh tố đu đủ Cơm nát + Đùi ếch chiên bơ + Măng tây hấp + Canh khoai mỡ Sữa chua trộn ngũ cốc |
Ngày 19 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo tôm nấu rau củ + Táo xanh Kem bơ Cơm + Thịt bò xào rau củ thập cẩm + Súp miso Cơm + Cá basa kho thơm + Canh cải bó xôi Đu đủ dầm |
Ngày 20 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bánh mì phết mứt trái cây + Nước cam Sữa tươi Cơm + Chả cua hấp + Canh mồng tơi + Ổi Bánh bông lan Bún chả cá + Dưa lưới Sữa chua trái cây |
Ngày 21 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Miến gà xé + Trứng luộc Táo, lê cắt nhỏ Cơm + Cà ri tôm + Canh củ cải Bánh mì bơ sữa Cơm + Gà hầm đậu + Canh bí đỏ tôm khô Sinh tố bơ chuối |
Ngày 22 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Xôi đậu phộng + Sữa đậu nành Phô mai tươi Cơm + Trứng cút xốt cà chua + Canh đu đủ Sinh tố dâu tây Cơm + Phi lê cá chẽm xốt chanh dây + Canh rau củ thập cẩm Bánh pudding trái cây |
Ngày 23 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bún gạo lứt thịt bằm + Táo Bánh bí đỏ Cơm + Chả giò hải sản + Canh khoai sọ Sinh tố dưa hấu Cơm + Mực trứng hấp + Canh cải thảo thịt bằm Sữa tươi |
Ngày 24 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Súp trứng gà Bánh quy chocolate Cháo hải sản rau củ + Trái cây dầm Rau câu trái cây Cơm + Thịt bò xào nấm + Canh rau ngót thịt nạc Sữa chua cốm |
Ngày 25 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Mì somen rau củ Váng sữa Cơm + Chả tôm chiên + Canh bầu nấu tôm Bánh ngũ cốc Cơm + Lươn áp chảo + Cà rốt luộc + Canh khoai mỡ Sữa tươi |
Ngày 26 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Cháo lươn đậu Hà Lan, cà rốt Bánh trứng nướng Cơm + Gà chiên nước mắm + Bắp cải luộc + Canh đậu hũ non Sinh tố sapoche Cơm nát + Bò lá lốt + Canh chua Sữa hạt |
Ngày 27 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Phở bò viên + sữa bắp Sinh tố dưa gang Cơm + Cá thu chiên + Đậu que luộc + Canh cải bẹ Bánh bông lan nho Cơm + Chả ốc hấp sả + Rau lang xào + Canh gà nấu nấm Sữa hạnh nhân |
Ngày 28 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Hủ tiếu tôm thịt + Nước ép thơm Bánh muffin Cơm + Thịt bò xào ớt chuông + Canh cải xanh Chuối nướng nước cốt dừa Cơm + Cá ngừ chiên + Canh su hào cà rốt Sữa tươi |
Ngày 29 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Bánh mì nướng ăn kèm mứt trái cây Bánh pancake nhân đậu đỏ Cơm + Đậu hũ nhồi thịt + Canh rong biển Măng cụt Cơm + Thịt gà hầm rau củ + Rau bí xào + Canh khoai mỡ Sữa chua trái cây |
Ngày 30 | ||
Bữa sáng Bữa phụ 1 Bữa trưa Bữa phụ 2 Bữa tối Bữa phụ 3 | 6 – 7 giờ 9 giờ 11 – 12 giờ 15 giờ 17 – 18 giờ 20 giờ | Mì sủi cảo Bánh mì ngọt Cơm + Ruốc cá + Canh khoai từ nấu thịt bằm Bơ dầm sữa đặc Cơm + Bắp cải cuộn thịt bò hấp + Canh hẹ đậu hũ non Sữa hạt |
Sau đây là một số công thức nấu các món ngon dành cho bé 3 tuổi cho các mẹ thử nghiệm ngay tại nhà để làm phong phú thêm thực đơn cho con.
Cơm viên chiên xù
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Canh gà nấu nấm
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Mì udon trứng
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Thịt bò xốt đậu hũ
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Để bé 4 tuổi phát triển toàn diện, các mẹ cần có thực đơn cho bé 4 tuổi tăng cân, phát triển với đầy đủ dưỡng chất theo khuyến cáo gồm:
Tuần 1
Ngày | Lịch trình & Gợi ý thực đơn cho bé 4 tuổi | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bữa sáng (7 giờ) | Bữa phụ 1 (9 giờ) | Bữa trưa (11 giờ) | Bữa phụ 2 (14 giờ) | Bữa tối (17 giờ) | Bữa phụ 3 (20 giờ) | |
Thứ 2 | Bánh xốp trứng nướng + Táo | Sữa chua trái cây | Cơm + Tôm rim thịt ba chỉ + Canh chua cá lóc | Bánh bông lan cam | Cơm + Phi lê cá điêu hồng áp chảo + Rau củ luộc | Sữa tươi |
Thứ 3 | Bánh cuốn chả tôm | Váng sữa | Cơm + Gà kho gừng + Canh cà chua trứng | Sữa chua ngũ cốc | Cơm + Thịt heo luộc + Canh rau ngót | Bánh flan phô mai |
Thứ 4 | Bún riêu cua | Sữa tươi | Cơm + Mực xào thơm + Canh cải xanh | Trái cây dầm | Cơm + Thịt bò hầm đậu + Su su xào gan | Rau câu trái cây |
Thứ 5 | Phở gà + Nước ép dưa hấu | Bánh quy bơ sữa | Cơm + Chả tôm rau củ + Canh mướp | Sữa đậu xanh | Cơm + Đùi gà chiên giòn + Cà tím xào dầu hào | Sinh tố chuối |
Thứ 6 | Súp cua + Lê cắt nhỏ | Sữa chua nha đam | Cơm + Cá lóc kho tiêu + Canh xương rau củ | Chè đậu đỏ | Cơm + Tôm nướng + Canh khoai mỡ | Sapoche |
Thứ 7 | Bánh mì trứng, xúc xích + Nước cam | Măng cụt | Cơm + Đậu hũ nhồi thịt + Canh mồng tơi nghêu | Bánh giò | Cơm + Cá thu xốt cà + Canh cải thảo + Quýt | Sữa hạt |
Chủ nhật | Hủ tiếu mì thịt viên | Phô mai tươi | Cơm gà + Trứng cuộn + Canh rau ngót thịt bằm | Sữa chocolate | Cơm + Chả mực chiên + Canh xương rau củ | Sinh tố xoài |
Tuần 2
Ngày | Lịch trình & Gợi ý thực đơn cho bé 4 tuổi | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bữa sáng (7 giờ) | Bữa phụ 1 (9 giờ) | Bữa trưa (11 giờ) | Bữa phụ 2 (14 giờ) | Bữa tối (17 giờ) | Bữa phụ 3 (20 giờ) | |
Thứ 2 | Bún bò | Chuối | Cơm + Thịt bò xào măng tây + Canh bầu | Sữa bắp | Cơm + Cá chim nướng + Canh bí đỏ | Trái cây dầm sữa |
Thứ 3 | Súp gà nấm phô mai | Sinh tố dâu tây | Cơm + Lườn ngỗng áp chảo + Canh rong biển | Bánh mì nướng | Cơm + Sườn rim nước dừa + Cải bó xôi luộc | Sữa tươi |
Thứ 4 | Bánh pancake mật ong trái cây | Sữa hạt macca | Cơm + Chả mỡ kho + Canh khoai từ | Chè bắp nước cốt dừa | Cơm + Thịt heo cháy cạnh + Canh bắp cải nấm rơm | Bánh tart sữa trái cây |
Thứ 5 | Xôi mặn + Nước ép lê | Sinh tố bơ | Cơm + Giá đỗ xào gan + Canh khoai sọ thịt bằm | Quả mọng | Cơm + Cá hồi sốt cam + Đậu cove xào tỏi | Sữa đậu nành |
Thứ 6 | Cháo sườn hạt sen | Đu đủ chín | Cơm + Xíu mại xốt cà chua + Canh rau đay | Kem trái cây | Cơm + Cút chiên bơ + Canh cải thịt bằm | Ngũ cốc trộn sữa tươi |
Thứ 7 | Hoành thánh tôm thịt | Nước ép lựu táo | Cơm + Trứng đúc thịt + Rau củ xào nấm | Bánh mì ngọt nhân phô mai | Mì xào bò viên, rau củ | Sữa tươi |
Chủ nhật | Súp thịt bằm bí đỏ | Sữa chua nha đam | Cơm + Bò viên chiên + Súp lơ xào | Bánh bao | Cháo chim bồ câu đậu xanh, hạt xen | Sữa hạnh nhân |
Hãy thử ngay công thức nấu một số món ăn hấp dẫn, dễ làm mà vẫn dinh dưỡng trong thực đơn cho bé tuổi này nhé!
Chả tôm rau củ
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Xíu mại xốt cà chua
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Canh xương rau củ
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Chè bắp bột báng nước cốt dừa
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Đến mốc 5 tuổi, tốc độ phát triển của bé sẽ chậm lại so với 4 năm đầu nhưng vẫn là giai đoạn cần nhiều chất dinh dưỡng. Lúc này, thực đơn cho bé 5 tuổi phát triển, tăng cân cần đảm bảo:
Tuần 1
Ngày | Lịch trình & Gợi ý thực đơn cho bé 4 tuổi | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bữa sáng (7 giờ) | Bữa phụ 1 (9 giờ) | Bữa trưa (11 giờ) | Bữa phụ 2 (14 giờ) | Bữa tối (17 giờ) | Bữa phụ 3 (20 giờ) | |
Thứ 2 | Cháo sườn nấu củ dền | Sữa tươi | Cơm + Cá diêu hồng hấp + Canh rau đay + Lê | Bánh mì sandwich gà xé | Cơm + Thịt heo quay + Canh cải xanh | Sữa chua trái cây |
Thứ 3 | Phở bò + Táo cắt miếng | Sữa lúa mạch | Cơm + Trứng đúc thịt + Canh tần ô cá thác lác + Dưa hấu | Bắp xào bơ | Cơm + Tôm rim nước dừa + Canh khoai sọ + Quýt | Sinh tố cà rốt |
Thứ 4 | Cháo yến mạch thịt bò bằm + Nước chanh | Bánh bèo tôm cháy | Bánh mì bò kho + Thanh long | Bánh quy ngũ cốc | Cơm + Thịt kho trứng cút + Canh mướp xào nấm + Thơm | Sữa chocolate |
Thứ 5 | Nui nấu thịt heo rau củ | Sinh tố xoài | Cơm + Cá lóc kho tộ + Canh chua + Dâu tây | Bánh su kem | Cơm + Thịt bò xào măng tây + Canh bắp cải cuộn thịt + Nho | Sữa chua phô mai |
Thứ 6 | Cháo gà nấu nấm + Đu đủ | Sữa đậu nành | Miến cua + Rau củ xào + Dưa gang | Chè long nhãn hạt sen | Cơm + Xíu mại xốt cà chua + Canh mồng tơi nghêu | Trái cây dầm |
Thứ 7 | Bánh mì trứng ốp la, pate + Việt quất | Tàu hũ | Cơm + Sườn rim me + Canh rong biển + Kiwi | Bánh bông lan cuộn | Cơm + Cá mú hấp xì dầu + Canh cải thìa thịt bằm + Chuối | Sữa bắp |
Chủ nhật | Bún riêu cua + Nước ép thơm | Sinh tố bơ | Cơm + Cá hồi nướng + Canh nấm đậu hũ + Đu đủ | Bánh chuối chiên | Cơm + Gà viên sốt chanh dây + Canh khoai tây cà rốt + Na | Sữa hạt |
Tuần 2
Ngày | Lịch trình & Gợi ý thực đơn cho bé 4 tuổi | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bữa sáng (7 giờ) | Bữa phụ 1 (9 giờ) | Bữa trưa (11 giờ) | Bữa phụ 2 (14 giờ) | Bữa tối (17 giờ) | Bữa phụ 3 (20 giờ) | |
Thứ 2 | Bánh bao nhân thịt trứng cút + Nước cam | Váng sữa | Bún sườn bò + Cải bó xôi luộc + Chuối | Ngũ cốc trộn sữa tươi | Cơm + Đậu hũ nhồi tôm băm + Su su luộc | Sữa chua trái cây |
Thứ 3 | Bún chả cá + Măng cụt | Phô mai tươi | Cơm + Mực xào hành tây, ớt chuông + Canh rau ngót + Xoài | Chè đậu xanh nước cốt dừa | Cơm + Chả lá lốt + Canh bí đỏ + Dưa lưới | Sữa tươi |
Thứ 4 | Cháo sườn củ dền + Lê | Bánh xốp | Cơm + Mắm tép chưng thịt + Đậu cove xào thịt bò | Sữa chua nếp cẩm | Cơm + Sườn rim me + Canh cải ngọt thịt bằm + Ổi | Sữa hạnh nhân |
Thứ 5 | Miến lươn + Nước ép cam cà rốt | Bánh flan phô mai | Cơm + Cá thu xốt cà chua + Canh bí đao + Sapoche | Thạch rau câu | Cơm + Gà chiên nước mắm + Rau củ luộc + Thanh long | Sinh tố dâu tây |
Thứ 6 | Bún chả + Nước ép cóc | Yến mạch trộn sữa tươi | Cơm + Thịt bò hầm rau củ + Bắp cải luộc + Táo | Bơ dầm sữa đặc | Cơm + Cua lột chiên xù + Canh bí xanh + Cherry | Sữa chua ngũ cốc |
Thứ 7 | Mì xào hải sản + Nước ép lựu | Khoai tây nghiền | Cơm + Thịt heo viên chiên xù + Canh rau dền + Cam | Sâm bổ lượng | Cơm + Trứng cuộn + Canh cà chua h | Sinh tố dưa gang |
Chủ nhật | Cháo cá hồi rau cải xanh + Kiwi | Sữa chua | Bún gạo lứt xào thịt heo + Canh su hào, cà rốt, nấm + Nho | Bánh quy chấm sữa tươi | Cơm + Canh cá nấu chua + Mực chiên + Dưa leo | Chè bưởi |
Với thực đơn cho bé 5 tuổi trong 2 tuần ở trên để mẹ tham khảo thì đây là hướng dẫn cách chế biến một vài món ngon thực hiện nhanh chóng tại nhà.
Cháo sườn củ dền
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Sườn rim me
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Canh cá nấu chua
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Chè long nhãn hạt sen
Nguyên liệu:
Cách chế biến:
Trẻ 1 – 5 tuổi thường biếng ăn dẫn đến chậm tăng cân có thể do một vài lý do như:
Hình: Bộ Y tế
Những nguyên tắc cần chú ý khi xây dựng thực đơn cho bé 1 – 5 tuổi tăng cân, tăng chiều cao tốt cũng xoay quanh việc đảm bảo cân bằng các nhóm dưỡng chất thiết yếu và cung cấp đủ nhu cầu năng lượng cần thiết cho bé. Tháp dinh dưỡng cân đối cho bé từ 1 – 5 tuổi thường được chia làm 2 giai đoạn:
Với những bé từ 1 – 5 tuổi bị suy dinh dưỡng, cha mẹ cần cố gắng thử thay đổi nhiều dạng món ăn, cách chế biến, trình bày khác nhau để kích thích hứng thú của con với đồ ăn. Đồng thời, bạn nên đưa con đến gặp bác sĩ dinh dưỡng để được tư vấn cách bổ sung các dưỡng chất phù hợp để phòng ngừa bị thiếu chất, ảnh hưởng đến quá trình phát triển.
Khi lên thực đơn cho bé 1 – 5 tuổi còi xương, suy dinh dưỡng, các bậc phụ huynh nên ưu tiên lựa chọn những thực phẩm giàu dinh dưỡng, bao gồm:
Dù trẻ có kén ăn thì cha mẹ khi lên thực đơn cho bé từ 1 – 5 tuổi vẫn phải đảm bảo sự đa dạng thực phẩm để cung cấp đủ các nhóm dưỡng chất chính là chất đậm, chất béo, chất bột đường, vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, những điểm cần lưu ý khác khi lên thực đơn cho trẻ kén ăn bao gồm:
Khi chăm sóc trẻ, cha mẹ thường có xu hướng đánh giá sức khoẻ bé thông qua màu sắc, đặc điểm của phân của trẻ. Tuy nhiên, tính chất phân của mỗi em bé là không giống nhau, mỗi một kiểu hình ảnh phân đều có sắc thái riêng và nguyên nhân kèm theo. Vậy tình trạng phân như thế nào là tốt? Công cụ này của MarryBaby nhằm hỗ trợ cung cấp thông tin cần thiết cho ba mẹ trong quá trình chăm sóc trẻ.
Các bài viết của MarryBaby chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa.
Dietary guidelines & food groups 2-3 years | Raising Children Network https://raisingchildren.net.au/toddlers/nutrition-fitness/daily-food-guides/dietary-guide-2-3-years
Feeding your baby: 1–2 years | UNICEF Parenting https://www.unicef.org/parenting/food-nutrition/feeding-your-baby-1-2-years
Feeding Your 1- to 2-Year-Old (for Parents) – Nemours KidsHealth https://kidshealth.org/en/parents/feed12yr.html
Nutrition and Hydration Requirements In Children and Adults – StatPearls – NCBI Bookshelf https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK562207/
Dinh dưỡng cho trẻ em từ 1 đến 5 tuổi https://tytphuongtaythanh.medinet.gov.vn/cham-soc-suc-khoe-tre-em/dinh-duong-cho-tre-em-tu-1-den-5-tuoi-cmobile11068-188194.aspx
Dinh dưỡng và sự phát triển thể chất và tinh thần ở trẻ em https://benhviennhitrunguong.gov.vn/dinh-duong-va-su-phat-trien-the-chat-va-tinh-than-o-tre-em-2.html